T2QWIFI » WiFi chuyên dụng - Chịu Tải Cao » Engenius » Bộ phát sóng Wifi 6 Engenius EWS356-FIT | gắn trần | PoE 802.3af
✅Ăng-ten nội bộ 5dBi
✅1 cổng Ethernet 1G
✅Hỗ trợ PoE af
✅Công suất 21dBm @ 2.4GHz
✅21dBm @ 5GHz
✅Vật liệu PC-ABS (mặt dưới)
✅Bảo hành hai năm.
Bạn đang cần 1 thiết bị phát sóng gắng trần phù hợp với gia đình hoặc doanh nghiệp của mình? hãy đến với T2QWIFI để sở hữu nay cho mình Bộ phát sóng Wifi 6 Engenius EWS356-FIT !
Bộ phát sóng Wifi 6 Engenius EWS356-FIT cung cấp công nghệ tiên tiến 802.11ax, mang đến cho người dùng hiệu suất nhanh chóng và hiệu quả với tốc độ lý thuyết tối đa 574 Mbps trên tần số 2.4GHz và 2.400 Mbps ấn tượng trên tần số 5GHz!
Hẫy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về Bộ phát sóng Wifi 6 Engenius EWS356-FIT qua bài viết dưới đây nhé:
Dưới đây là những thông số cơ bản có thể mô tả về Bộ phát sóng Wifi 6 Engenius EWS356-FIT. hãy cùng xem đó là những thông số gì:
Công nghệ Wi-Fi: 802.11ax 2×2 Managed Dual Band
Hỗ trợ băng tần:
Cổng kết nối:
Nguồn điện:
Tiêu thụ điện năng tối đa: 10.7W
Chế độ hoạt động: AP, AP Mesh, Mesh
Kích thước:
Công nghệ MIMO:
Nhiệt độ hoạt động: 0ºC40ºC (32ºF104ºF)
Chứng nhận: FCC, CE, IC, UKCA
Để biết thêm chi tiết về thông số kĩ thuật bạn có thể tham khảo thêm qua đường link sau: Thông số kĩ thuật
Xem qua các thông số của Bộ phát sóng Wifi 6 Engenius EWS356-FIT ta cũng có thể phần nào đoán được các tính năng mà bộ phát sóng này đem lại cho người dùng:
Đây là những lí do bạn nên sử dụng các sản phẩm trong hệ sinh thái FIT của Engenius:
Giải pháp mạng thông minh cho doanh nghiệp nhỏ: EnGenius Fit cung cấp giải pháp mạng tối ưu, đảm bảo tính bảo mật và hiệu quả cho các doanh nghiệp nhỏ.
Quản lý mạng cho nhiều kịch bản kinh doanh: Với các công cụ quản lý đa dạng của EnGenius Fit, bạn có thể dễ dàng quản lý hệ thống mạng trong mọi tình huống kinh doanh.
Quản lý đa dạng và dòng sản phẩm của EnGenius Fit: EnGenius Fit mang đến nhiều tùy chọn quản lý linh hoạt và dòng sản phẩm phong phú, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các doanh nghiệp.
Kết nối nhanh chóng: Quy trình kết nối đơn giản giúp bạn thiết lập hệ thống mạng an toàn cho khách và nhân viên một cách nhanh chóng.
Tạo mạng Wi-Fi khách và nhân viên an toàn: Nhanh chóng tạo mạng Wi-Fi riêng biệt cho khách hàng và nhân viên, đảm bảo an toàn và bảo mật.
Cá nhân hóa cổng truy cập cho mạng Wi-Fi: Tùy chỉnh cổng truy cập (captive portal) để mang lại trải nghiệm Wi-Fi độc đáo và chuyên nghiệp.
Giám sát dễ dàng: Giữ liên lạc với trạng thái thiết bị và cảnh báo kịp thời để quản lý hệ thống mạng hiệu quả.
Thông tin chi tiết về thiết bị trong tầm tay: Dễ dàng truy cập thông tin chi tiết về thiết bị ngay khi cần, giúp bạn theo dõi và quản lý tốt hơn.
Khắc phục sự cố dễ dàng: Công cụ trực quan giúp bạn khắc phục sự cố mạng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Dễ dàng chặn các thiết bị đáng ngờ trên Wi-Fi: Ngăn chặn các thiết bị đáng ngờ khỏi mạng Wi-Fi chỉ với vài bước đơn giản.
Quản lý toàn diện: Phân quyền người dùng để quản lý nhiều địa điểm và kiểm soát toàn bộ dòng sản phẩm EnGenius Fit từ một giao diện duy nhất.
Để có thể hiểu thêm về các tính năng các bạn có thể tham khảo tại đây: giới thiệu về các sản phẩm dòng FIT
Standards | 802.11a/b/g/n/ac/ax |
Antenna - 2.4GHz | 4dBi |
Antenna - 5GHz | 5dBi |
Physical Interfaces | 1 x 10/100/1000 BASE-T DC12V Reset/Reboot button |
LED indicators | 1 x Multi-color LED |
Power Source | PoE 802.3af DC12V |
Maximum Power Consumption | 10.7W |
Operating Frequency | Dual-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz |
Operation Modes | Managed mode: AP, AP Mesh, Mesh |
Frequency Radio | 2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz 5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz |
Transmit Power | Up to 21 dBm on 2.4 GHz Up to 21 dBm on 5 GHz (Maximum power is limited by regulatory domain) |
Radio Chains | 2 × 2:2 |
SU-MIMO | Two (2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574 Mbps wireless data rate with HE40 bandwidth to a 2x2 wireless client device under the 2.4GHz radio. Two (2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 2,400 Mbps wireless data rate with HE160 to a 2x2 wireless device under the 5GHz radio. |
MU-MIMO | Two (2) spatial streams Multiple (MU)-MIMO up to 2,400 Mbps wireless data rate for transmitting to two (2) streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 5GHz simultaneously. Two (2) spatial streams Multiple (MU)-MIMO up to 574 Mbps wireless data rate for transmitting to two (2) streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devic es under 2.4GHz simultaneously |
Supported Data Rates | 802.11ax: 2.4 GHz: 9 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2) 5 GHz: 18 to 2400 (MCS0 to MSC11, NSS = 1 to 4) 802.11b: 1, 2, 5.5, 11 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54 802.11n: 6.5 to 300 Mbps (MCS0 to MCS15) 802.11ac: 6.5 to 867 Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2) |
Supported Radio Technology | 802.11ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access(OFDMA) 802.11a/g/n/ac: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM) 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS) |
Channelization | 802.11ax supports high efficiency throughput (HE) —HE 20/40/80/160 MHz 802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz 802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz 802.11n supports high throughput under the 2.4GHz radio –HT40 MHz (256 QAM) 802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU |
Supported Modulation | 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM 802.11b: BPSK, QPSK, CCK |
Max Concurrent User | 128 per radio |
Operating Temperature | 32ºF~104ºF (0 ºC~40 ºC) |
Storage Temperature | -40 ºF~176 ºF (-40 ºC~80 ºC) |
Storage Humidity | Storage: 90% or less |
Weight | 380 g |
Dimensions | 160 x 160 x 30 mm |
Package Contents | 1 – EWS356-FIT Indoor Access Point 1 – Ceiling Mount Base (9/16” Trail) 1 – Ceiling Mount Base (15/16” Trail) 1 – Ceiling and Wall Mount Screw Kit 1 – Quick Installation Guide |
Safety Compliance | CB |
WEEE | Yes |
RoHS | Yes |
Regulatory Compliance | FCC CE IC UKCA |
Error: Contact form not found.