T2QWIFI » Router - Cân Bằng Tải » UniFi-Ubiquiti » Bộ định tuyến UniFi Dream Machine Pro Max (UDM-Pro-Max) | Quản lí 200+ thiết bị cùng lúc | Chính hãng
✅10G Cloud Gateway: Kết nối tốc độ cao 10G.
✅Quản lý thiết bị: Hỗ trợ >200 thiết bị UniFi và >2,000 client.
✅Tốc độ định tuyến: 5 Gbps với IDS/IPS bảo mật.
✅Cổng kết nối: (1) 10G SFP+, (8) LAN GbE RJ45, (1) WAN 2.5 GbE.
Bộ định tuyến UniFi Dream Machine Pro Max (UDM-Pro-Max) là dòng sản phẩm của nhà Unifi được thiết kế để đáp ứng khách hàng có nhu cầu như bảo mật nâng cao, khả năng mở rộng và khả năng quản lý từ xa. Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về Bộ định tuyến UniFi Dream Machine Pro Max (UDM-Pro-Max) để có thể hiểu hơn về sản phẩm này nhé!
Dưới đây là những thông số kĩ thuật cơ bản đáng chú ý của Bộ định tuyến UniFi Dream Machine Pro Max (UDM-Pro-Max) mà bạn sẽ quan tâm:
Bạn có thể theo dõi video dưới đây để có thể hiểu rõ hơn về tổng quan sản phẩm:
Với những thông số ấn tượng, thì kèm theo đó Bộ định tuyến UniFi Dream Machine Pro Max (UDM-Pro-Max) cũng đem lại cho người dùng trãi nghiệm với nhiều tính năng khác nhau:
Lắp đặt phần cứng
Thiết lập cấu hình ban đầu
Bấm vào đường link này nếu bạn cầu hình ảnh hướng dẫn chi tiết: hướng dẫn cụ thể
Với khá nhiều tính năng như đã giới thiệu, Bộ định tuyến UniFi Dream Machine Pro Max (UDM-Pro-Max) chắc chắn sẽ đem lại nhiều lợi ích từ việc sử dụng thiết bị này:
T2QWIFI là nhà phân phối uy tín về các thiết bị mạng, router và giải pháp wifi cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, khách sạn, cà phê,… Với hơn 10 năm kinh nghiệm các bạn có thể tin tưởng mua hàng tại T2QWIFI bởi các lý do sau:
Qua bài review trên T2QWIFI mong muốn bạn có thể hiển hơn về thiết bị. Mọi thắc mắc xin liên hệ đến hotline: 0903.797.383 để được hỗ trợ trả lời sớm nhất.
Dimensions | 442.4 x 43.7 x 285.6 mm (17.4 x 1.7 x 11.2") |
Weight | 4.7 kg (10.4 lb) |
Enclosure material | Aluminium CNC, SGCC steel |
Mount material | SGCC steel |
Processor | Quad-core ARM® Cortex®-A57 at 2.0 GHz |
System memory | 8 GB DDR4 |
On-board storage | 32 GB eMMC Integrated 128 GB SSD |
Management interface | Ethernet Bluetooth |
Networking interface | LAN: (8) GbE RJ45 ports (1) 10G SFP+ portWAN: (1) 2.5 GbE RJ45 port (1) 10G SFP+ port |
IDS/IPS throughput | 5 Gbps* *Measured with iPerf3 on a DHCP network. Performance may be reduced with PPPoE depending on ISP implementation. |
Power method | (1) Universal AC input, 100—240V AC, 2A Max., 50/60 Hz (1) USP-RPS DC input, 11.5V DC, 8.7A |
Power supply | AC/DC, internal, 100W |
Supported voltage range | 100—240V AC |
Max. power consumption | 100W |
ESD/EMP protection | Air: ± 15kV, contact: ± 8kV |
LCM display | (1) 1.3" touchscreen |
Button | Factory reset |
Ambient operating temperature | -10° to 40° C (14° to 104° F) |
Ambient operating humidity | 5 to 95% noncondensing |
Certifications | CE, FCC, IC |
Performance | Redundant WAN with failover and load balancing WiFi QoS with UniFi APs Application, domain, and country-based QoS Application and device type identification Additional internet failover with LTE Backup Internet quality and outage reporting |
Next-generation security | Application-aware firewall rules Signature-based IPS/IDS threat detection Content, country, domain, and ad filtering VLAN/subnet-based traffic segmentation Full stateful firewall |
Advanced networking | License-free SD-WAN WireGuard, L2TP and OpenVPN server OpenVPN client OpenVPN and IPsec site-to-site VPN One-click Teleport and Identity VPN Policy-based WAN and VPN routing DHCP relay Customizable DHCP server IGMP proxy IPv6 ISP support |
Ethernet | Green: link/activity |
SFP+ | Green: link/activity |
HDD | White: disk activity Amber: disk error |
RPS | Blue: ready |
Error: Contact form not found.