08:00 - 21:00

Bộ phát sóng WiFi 7 Engenius ECW526 | WPA3 & WPA2-AES | xuất xứ: Taiwan

Đã bán: 526

Liên hệ

Kiến trúc Wi-Fi 7 tri-concurrent 802.11be và tương thích ngược
Tốc độ siêu nhanh lên đến 2.900 Mbps (5 GHz) và lên đến 700 Mbps (2.4 GHz)
Hỗ trợ đồng thời 512 user
Quản lý qua Cloud với chế độ AP & Mesh
xuất xứ: Taiwan
bảo hành: 2 năm

Mua ngay
Thêm vào giỏ hàng

Bạn đang cần tìm cho mình 1 bộ phát sóng đạt yêu cầu chuẩn WiFi 7? Hôm nay T2QWIFI sẽ giúp bạn thực hiện mong muốn với 1 thiết bị đến từ nhà Engenius.

Bộ phát sóng WiFi 7 Engenius ECW526 mang đến cho người dùng tốc độ vượt trội với 3 băng tầng  5.800 Mbps trên 6 GHz, 2.900 Mbps (5 GHz) và lên tới 700 Mbps (2,4 GHz) cùng với hỗ trợ WPA3 & WPA2-AES giúp tăng tính bảo mật cho mạng của bạn và nhiều tính năng thú vị khác sẽ phù hợp với nhu cầu của bạn.

Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về những điều thú vị của Bộ phát sóng WiFi 7Engenius ECW526 nhé:

Thông số cơ bản của Bộ phát sóng WiFi 7Engenius ECW526

Đây là những thông số nổi bật mà bạn nên nắm được của Bộ phát sóng WiFi 7 Engenius ECW526:

  • Kiến trúc Tri-concurrent 802.11be Wi-Fi 7 và tương thích ngược: Thiết bị hỗ trợ đồng thời ba băng tần (2.4 GHz, 5 GHz, 6 GHz) với chuẩn Wi-Fi 7 và tương thích ngược với các chuẩn Wi-Fi trước đó.
  • Tốc độ vượt trội lên đến 5.800 Mbps trên băng tần 6 GHz, 2.900 Mbps trên băng tần 5 GHz & lên đến 700 Mbps trên băng tần 2.4 GHz: Thiết bị cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao trên các băng tần khác nhau, với tốc độ cao nhất trên băng tần 6 GHz.
  • Cổng 10 GbE mang lại hiệu suất cao hơn và hỗ trợ 802.3at cùng với đầu vào PoE 60W cho lắp đặt linh hoạt trong khoảng cách lên đến 100 mét (328 feet): Thiết bị có cổng Ethernet 10 Gigabit giúp tăng thông lượng và hỗ trợ nguồn qua Ethernet (PoE) cho lắp đặt dễ dàng.
  • Hỗ trợ xác thực WPA3 & WPA2-AES: Thiết bị hỗ trợ các chuẩn bảo mật WPA3 và WPA2 với mã hóa AES, cung cấp mức độ bảo mật cao.
  • Quản lý qua đám mây với chế độ AP & Mesh: Thiết bị có thể được quản lý từ xa qua đám mây và hỗ trợ chế độ hoạt động như một điểm truy cập (AP) hoặc mạng lưới (Mesh).

Cần thêm thông tin chi tiết của sản phẩm bạn có thể click tại đây

Video mô tả sản phẩm Bộ phát sóng WiFi 7 Engenius ECW526

Cách tính năng nổi bật của Bộ phát sóng WiFi 7Engenius ECW526

Dựa trên các thông số đã cho ở trên ta cũng có thể phần nào đoán được các tính năng của Bộ phát sóng WiFi 7 Engenius ECW526. Hãy cùng xem những tính năng đó là gì nhé:

  • Kiến trúc Wi-Fi 7 tri-concurrent 802.11be và tương thích ngược
  • Tốc độ siêu tốc lên tới 5.800 Mbps trên 6 GHz, 2.900 Mbps (5 GHz) và lên tới 700 Mbps (2,4 GHz)
  • 10 GbE đạt được băng thông lớn hơn và hỗ trợ 802.3at và đầu vào nguồn 60W PoE injector để cài đặt linh hoạt trên khoảng cách 100 mét (328 feet)
  • Hỗ trợ xác thực WPA3 & WPA2-AES
  • Quản lý qua Cloud với chế độ AP & Mesh
  • Đăng ký và cấu hình thiết bị nhanh chóng và giám sát & khắc phục sự cố từ xa
  • Quản lý số lượng không giới hạn các AP từ bất kỳ đâu với ứng dụng EnGenius Cloud
  • Hỗ trợ Mesh Wireless giúp đơn giản hóa thiết lập, tối ưu hóa tín hiệu và tự phục hồi.

Các tính năng của Bộ phát sóng WiFi 7 Engenius ECW526

Sức mạnh vượt trội của WIFI 7 từ Bộ phát sóng WiFi 7 Engenius ECW526

Liệu bạn có thắc mắc WIFI 7 thì khác biệt như thế nào với các chuẩn WIFI khác trong khi sử dụng WIFI 6 đã rất tốt. T2QWIFI sẽ giới thiệu cho bạn hiểu thêm về chuẩn WIFI này nhé:

WiFi 7 (802.11be) là phiên bản mới nhất của chuẩn WiFi, mang lại nhiều cải tiến và khác biệt so với các phiên bản trước, như WiFi 6 (802.11ax) và WiFi 5 (802.11ac). Dưới đây là những sự khác biệt nổi bật:

Tốc độ cao hơn:

  • WiFi 7: Hỗ trợ tốc độ lên đến 46 Gbps, cao hơn nhiều so với WiFi 6 (9.6 Gbps) và WiFi 5 (3.5 Gbps).
  • Lý do: WiFi 7 sử dụng kênh rộng hơn (lên đến 320 MHz), tăng cường hiệu quả mã hóa (4096-QAM) và hỗ trợ nhiều luồng dữ liệu hơn.

Độ trễ thấp hơn:

  • WiFi 7: Cải thiện đáng kể độ trễ bằng cách sử dụng công nghệ Multi-Link Operation (MLO), cho phép các thiết bị kết nối đồng thời trên nhiều kênh và băng tần.
  • Lợi ích: Đặc biệt hữu ích cho các ứng dụng yêu cầu phản hồi nhanh như chơi game, thực tế ảo (VR), và hội nghị video.

Tính năng Multi-Link Operation (MLO):

  • WiFi 7: MLO cho phép các thiết bị sử dụng nhiều liên kết WiFi cùng một lúc để tăng băng thông và giảm thiểu độ trễ.
  • Khác biệt: Đây là một tính năng mới, không có trong các phiên bản WiFi trước, giúp tối ưu hóa hiệu suất và độ ổn định của kết nối.

Tăng cường sử dụng băng tần 6 GHz:

  • WiFi 7: Tận dụng tối đa băng tần 6 GHz, cung cấp kênh rộng hơn và ít nhiễu hơn, cho phép truyền tải dữ liệu nhanh hơn và nhiều thiết bị kết nối đồng thời hơn.
  • WiFi 6: Đã giới thiệu băng tần 6 GHz (WiFi 6E), nhưng WiFi 7 còn tối ưu hóa hơn nữa việc sử dụng băng tần này.

Cải thiện hiệu quả sử dụng băng thông với OFDMA và MU-MIMO:

  • WiFi 7: Nâng cấp các công nghệ OFDMA và MU-MIMO để hỗ trợ nhiều thiết bị hơn và quản lý băng thông hiệu quả hơn.
  • WiFi 6: Đã giới thiệu OFDMA và MU-MIMO, nhưng WiFi 7 mở rộng khả năng này, cho phép đồng thời nhiều luồng dữ liệu hơn.

Backward Compatibility:

  • WiFi 7: Vẫn duy trì khả năng tương thích ngược với các chuẩn WiFi trước đó (WiFi 6, WiFi 5, v.v.), đảm bảo rằng các thiết bị cũ vẫn có thể kết nối.

Công nghệ 4096-QAM:

  • WiFi 7: Sử dụng công nghệ mã hóa 4096-QAM, cho phép truyền tải nhiều dữ liệu hơn trong cùng một khoảng thời gian so với 1024-QAM của WiFi 6.

Bảo mật và độ tin cậy:

  • WiFi 7: Tiếp tục sử dụng các tiêu chuẩn bảo mật hiện đại như WPA3, nhưng với những cải tiến giúp tăng cường bảo mật và độ tin cậy của kết nối.

sự khác biệt của WIFI 6 va WIFI 7

Có thể mua Bộ phát sóng WiFi 7 Engenius ECW526 ở đâu ?

T2QWIFI là nhà phân phối uy tín về các thiết bị mạng, router và giải pháp wifi cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, khách sạn, cà phê,… Với hơn 10 năm kinh nghiệm các bạn có thể tin tưởng mua hàng tại T2QWIFI bởi các lý do sau:

  • Sản phẩm đa dạng: T2QWIFI phân phối thiết bị mạng, wifi, router,… của  nhiều hãng khác nhau như UniFi, Aruba, Ruijie, Reyee, Engenius, Asus, Grandstream và Mikrotik,… nhằm đem lại cho khách hàng nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu.
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường: T2QWIFI chúng tôi cam kết giá tốt nhất trên thị trường, hàng hóa có đầy đủ chứng nhận chất lượng và chứng nhận xuất xứ. Ngoài ra, có nhiều chính sách hỗ trợ sau bán hàng.
  • Chế độ bảo hành chính hãng: Để đảm bảo quyền lợi tốt cho khách hàng, T2QWIFI sẽ cung cấp chế độ bảo hành chính hãng cho toàn bộ sản phẩm.

T2QWIFI cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7

  • T2QWIFI có đội ngũ kĩ thuật chuyên nghiệp và với nhiều kinh nghiệm triển khai, sẵn sàng hỗ trợ lắp đặt wifi nhanh chóng, chuẩn xác, an toàn cho khách hàng.
  • Ngoài ra T2QWIFI còn có đội ngũ nhân viên tư vấn thân thiện, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc và tư vấn lựa chọn thiết bị phù hợp cho khách hàng có nhu cầu.
Qua bài review trên T2QWIFI mong muốn bạn có thể hiển hơn về thiết bị. Mọi thắc mắc xin liên hệ đến hotline: 0903.797.383 để được hỗ trợ trả lời sớm nhất.

Thông số kĩ thuật chi tiết của WiFi 6 Engenius ECW526

Technical Specifications

StandardsIEEE 802.11be on 2.4 GHz
IEEE 802.11be on 5 GHz
IEEE 802.11be on 6 GHz
Backward compatible with 802.11a/b/g/n/ac/ax
Antenna2 x 2.4 GHz: 5 dBi(Integrated Omni-Directional)
2 x 5 GHz: 6 dBi(Integrated Omni-Directional)
2 x 6 GHz: 6 dBi(Integrated Omni-Directional)
Physical Interface1 x 10GE Port (PoE+)
1 x DC Jack
1 x Reset Button
LED Indicators1 x Multi-color LED
Power SourcePower-over-Ethernet: 802.3at Input
12VDC /2A Power Adapter

 

 

Dimensions & Weight

 

ECW526 Device

Weight: 720g
Width: 190 mm
Length: 190 mm
Height: 39.5 mm

Package Contents

 

1 – ECW526 Cloud Managed Indoor Access Point
1 – Ceiling Mount Base
1 – Ceiling and Wall Mount Screw Kit
1 – T-rail Mount kit
1 – Product Card

Certifications

FCC
CE
IC
UKCA

Wireless & Radio Specifications

 

Transmit PowerUp to 24 dBm on 2.4 GHz
Up to 24 dBm on 5 GHz
(Maximum power is limited by regulatory domain)
Radio Chains/Spatial Stream2 x 2:2
SU-MIMOTwo(2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 700 Mbps wireless data rate with VHT40 bandwidth to a 2×2 wireless device under the 2.4GHz radio.
Two(2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 2,900 Mbps wireless data rate with HE160 to a 2×2 wireless device under the 5GHz radio.
Two(2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 5,800 Mbps wireless data rate with EHT320 to a 2×2 wireless device under the 6GHz radio.
MU-MIMOTwo(2) spatial stream MU-MIMO for up to 700 Mbps wireless data rate with VHT40 bandwidth to a 2×2 wireless device under the 2.4GHz radio.
Two(2) spatial stream MU-MIMO for up to 2,900 Mbps wireless data rate with HE160 to a 2×2 wireless device under the 5GHz radio simultaneously.
Two(2) spatial stream MU-MIMO for up to 5,800 Mbps wireless data rate with EHT320 to a 2×2 wireless device under the 6GHz radio simultaneously.

Supported Data Rates

802.11be:
2.4 GHz: Max 700 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
5 GHz: Max 2,900 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
6 GHZ: Max 5,800 (MCS0 to MCS13, NSS = 1 to 4)
802.11ax:
2.4 GHz: 9 to 1,148 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
5 GHz: 18 to 2,400 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
6 GHZ: 18 to 4,800 (MCS0 to MCS13, NSS = 1 to 4)
802.11b: 1, 2, 5.5, 11
802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
802.11n: 6.5 to 600 (MCS0 to MCS31)
802.11ac: 6.5 to 1,733 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4)
Supported Radio Technologies802.11be/ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access(OFDMA)
802.11a/g/n/ac: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM)
802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
Channelization802.11be supports extreme high efficiency (EHT) —EHT 20/40/80/160/320 MHz
802.11ax supports high efficiency throughput (HE) —HE 20/40/80/160 MHz
802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz
802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz
802.11n supports high throughput under the 2.4GHz radio –HT40 MHz (256-QAM)
802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU
Supported Modulation802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
802.11b: BPSK, QPSK, CCK

Operating Frequency

Tri-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz & 6GHz

Operation Modes

Managed mode: AP, AP Mesh, Mesh
Max Concurrent User512 Per radio

Management Features

Multiple BSSID8 SSIDs for both 2.4GHz and 5GHz radios
VLAN TaggingSupports 802.1q SSID-to-VLAN Tagging
Cross-Band VLAN Pass-Through
Management VLAN
Spanning TreeSupports 802.1d Spanning Tree Protocol
QoS (Quality of Service)Complaint With IEEE 802.11e Standard
WMM
SNMPv1, v2c, v3
MIBI/II, Private MIB

Fast Roaming

802.11r/k
Wireless SecurityWPA2-PSK
WPA2-Enterprise
WPA3-PSK WPA3-Enterprise
Hide SSID in Beacons
Wireless STA (Client) Connected List
Client Isolation

Environmental & Physical

 

 

 

Temperature RangeOperating: 32ºF~104ºF (0 ºC~40 ºC)
Storage: -40 ºF~176 ºF (-40 ºC~80 ºC)
Humidity (non-condensing)Operating: 90% or less
Storage: 90% or less
Ưu đãi đặc biệt
  • Giao hàng tận nơi
  • Kiểm hàng trước khi thanh toán
  • Thanh toán khi nhận hàng
  • Bảo hành 24/7
Hỗ trợ mua hàng
youtube
youtube
youtube