✅ Cổng kết nối: 8× 10G SFP+, 1× RJ45 Console, 1× Micro-USB Console
✅ Băng thông: 160 Gbps
✅ Quản lý: Omada Cloud, CLI, Web GUI, SNMP
✅ Tính năng: Static Routing, QoS, VLAN, IGMP Snooping, ERPS
✅ Bảo mật: ACL, 802.1X, IP-MAC-Port Binding, DoS Defense, DHCP Snooping
✅ Thiết kế: Fanless, rack-mountable
✅ Tiêu thụ điện: 15.46W
Omada Pro S5500 8XF là switch L2+ 10G hiệu suất cao với bảo mật mạnh mẽ và quản lý linh hoạt. Giải pháp tối ưu cho doanh nghiệp cần tốc độ, ổn định và mở rộng dễ dàng. Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về sản phẩm này qua bài viết dưới đây!
Thiết bị mạng Switch Omada Pro S5500-8XF
Omada Pro S5500-8XF là switch L2+ 10G được thiết kế cho doanh nghiệp cần tốc độ cao, bảo mật mạnh mẽ và khả năng quản lý linh hoạt. Với 8 cổng SFP+ 10G, băng thông lên đến 160 Gbps, thiết bị đảm bảo hiệu suất mạng vượt trội, đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu lớn và kết nối ổn định.
Switch hỗ trợ quản lý thông minh qua Omada Cloud, CLI, Web GUI và SNMP, giúp dễ dàng kiểm soát và tối ưu hệ thống mạng. Các tính năng nâng cao như Static Routing, VLAN, QoS, IGMP Snooping, ERPS giúp tối ưu lưu lượng, đảm bảo kết nối nhanh và mượt mà cho các ứng dụng quan trọng.
Bảo mật được tăng cường với ACL, 802.1X, IP-MAC-Port Binding, DoS Defense, DHCP Snooping, giúp ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ hệ thống khỏi các mối đe dọa mạng. Thiết kế fanless, vận hành êm ái, tiết kiệm điện năng, phù hợp cho các hệ thống yêu cầu hiệu suất cao, mở rộng linh hoạt và an toàn tuyệt đối.
Omada Pro S5500-8XF là switch L2+ 10G mạnh mẽ, lý tưởng cho doanh nghiệp cần tốc độ cao, bảo mật tốt và khả năng quản lý linh hoạt. Dưới đây là các thông số chính của sản phẩm:
Cổng kết nối: 8× 10G SFP+, 1× RJ45 Console, 1× Micro-USB Console
Băng thông: 160 Gbps, tốc độ chuyển tiếp 119.04 Mpps
Quản lý: Omada Cloud, CLI, Web GUI, SNMP
Tính năng nâng cao: Static Routing, VLAN, QoS, IGMP Snooping, ERPS
Bảo mật mạnh mẽ: ACL, 802.1X, IP-MAC-Port Binding, DoS Defense, DHCP Snooping
Thiết kế tối ưu: Fanless, rack-mountable, vận hành êm ái
Tiêu thụ điện: 15.46W, tiết kiệm năng lượng
HARDWARE FEATURES | |
---|---|
Interface | • 8× 10GE SFP+ Slots • 1× RJ45 Console Port • 1× Micro-USB Console Port |
Fan Quantity | Fanless |
Power Supply | 100-240 V AC~50/60 Hz |
Dimensions ( W x D x H ) | 17.3 × 7.1 × 1.7 in (440 × 180 × 44 mm) |
Mounting | Rack Mountable |
Max. Power Consumption | 15.46 W (220 V / 50 Hz) |
Max Heat Dissipation | 52.75 BTU/hr (220 V / 50 Hz) |
PERFORMANCE | |
Switching Capacity | 160 Gbps |
Packet Forwarding Rate | 119.04 Mpps |
MAC Address Table | 32 K |
Packet Buffer Memory | 16 Mbit |
Jumbo Frame | 9 KB |
SOFTWARE FEATURES | |
Quality of Service | • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling – SP (Strict Priority) – WRR (Weighted Round Robin) – SP+WRR • Bandwidth Control – Port/Flow based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows – Mirror (to supported interface) – Redirect (to supported interface) – Rate Limit – QoS Remark |
L3 Features | • 16 IPv4/IPv6 Interfaces • Static Routing – 48 static routes • Static ARP – 128 Static Entries • Proxy ARP • 512 ARP Entries • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay – DHCP Interface Relay – DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay |
L2 and L2+ Features | • Link Aggregation – static link aggregation – 802.3ad LACP – Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group • Spanning Tree Protocol – 802.1d STP – 802.1w RSTP – 802.1s MSTP – STP Security: TC Protect, BPDU Filter, Root Protect • Loopback Detection – Port based – VLAN based • Flow Control – 802.3x Flow Control – HOL Blocking Prevention • Mirroring – Port Mirroring – CPU Mirroring – One-to-One – Many-to-One – Tx/Rx/Both |
L2 Multicast | • IGMP Snooping – IGMP v1/v2/v3 Snooping – Fast Leave – IGMP Snooping Querier – IGMP Authentication • IGMP Authentication • MLD Snooping – MLD v1/v2 Snooping – Fast Leave – MLD Snooping Querier – Static Group Config – Limited IP Multicast • MVR • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile |
Advanced Features | ISP Features: • 802.3ah Ethernet Link OAM Intelligent Anomaly Detection* |
VLAN | • VLAN Group – Max 4K VLAN Groups • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN: 30 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 12 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN (QinQ) – Port-Based QinQ – Selective QinQ • Voice VLAN • OUI-Based VLAN |
Access Control List | • Time-based ACL • MAC ACL – Source MAC – Destination MAC – VLAN ID – User Priority – Ether Type • IP ACL -Source IP – Destination IP – Fragment – IP Protocol – TCP Flag – TCP/UDP Port – DSCP/IP TOS – User Priority • Combined ACL • IPv6 ACL • Policy – Mirroring – Redirect – Rate Limit – QoS Remark • ACL apply to Port/VLAN |
Security | • IP-MAC-Port Binding – 512 Entries – DHCP Snooping – ARP Inspection – IPv4 Source Guard: 100 Entries • IPv6-MAC-Port Binding – 512 Entries – DHCPv6 Snooping – ND Detection – IPv6 Source Guard: 100 Entries • DoS Defend • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security – Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control – kbps/ratio control mode • 802.1X – Port base authentication – Mac base authentication – VLAN Assignment – MAB – Guest VLAN – Support Radius authentication andaccountability • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC based access control |
IPv6 | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications – DHCPv6 Client – Ping6 – Tracert6 – Telnet (v6) – IPv6 SNMP – IPv6 SSH – IPv6 SSL – Http/Https – IPv6 TFTP |
MIBs | • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB |
Management Features | |
Omada App | Yes, through Omada Pro Controller |
Centralized Management | • Omada Pro Cloud-Based Controller • Omada Pro Software Controller |
Cloud Access | Yes, through Omada Pro Controller |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Pro Cloud-Based Controller |
Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet • SNMPv1/v2c/v3 – Trap/Inform – RMON (1, 2, 3, 9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP Auto Install • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • Password Recovery • SNTP • System Log • Remote Packet Capture |
OTHERS | |
Certification | CE, FCC, RoHS |
Package Content | • S5500-8XF Switch • Power Cord • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
Environment | • Operating Temperature: 0–45 ℃ (32–113 ℉); • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |
Nếu bạn cần biết thêm về thông số kĩ thuật của sản phẩm, có thể tham khảo tại đây:Thông số kĩ thuật
Tham khảo thêm một số Swtich chính hãng cùng thông số tại T2QWIFI:
Omada Pro S5500-8XF là switch L2+ 10G cao cấp, được thiết kế để mang lại hiệu suất vượt trội, bảo mật tối đa và khả năng quản lý linh hoạt cho hệ thống mạng doanh nghiệp. Dưới đây là những tính năng nổi bật giúp sản phẩm trở thành lựa chọn hàng đầu trong phân khúc:
Trang bị 8 cổng SFP+ 10G, đảm bảo tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh chóng và ổn định.
Băng thông chuyển mạch 160 Gbps, đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu lớn trong hệ thống mạng.
Tốc độ chuyển tiếp 119.04 Mpps, giúp tối ưu luồng dữ liệu, giảm độ trễ và cải thiện hiệu suất tổng thể.
Hỗ trợ Jumbo Frame lên đến 9KB, giúp tăng hiệu quả truyền tải dữ liệu lớn.
Tích hợp Omada Cloud, cho phép quản lý và cấu hình từ xa mọi lúc, mọi nơi qua giao diện web hoặc ứng dụng di động.
Hỗ trợ CLI (Command Line Interface), giúp quản trị viên dễ dàng thiết lập và tinh chỉnh thông số mạng nâng cao.
Giao diện quản lý trực quan qua Web GUI, giúp cấu hình mạng đơn giản hơn ngay cả với người không chuyên sâu.
Hỗ trợ SNMP (Simple Network Management Protocol), giúp giám sát và kiểm soát mạng hiệu quả.
IP-MAC-Port Binding, bảo vệ mạng khỏi giả mạo địa chỉ IP hoặc MAC.
802.1X & Radius Authentication, kiểm soát quyền truy cập thiết bị vào hệ thống.
Access Control Lists (ACL), giới hạn quyền truy cập mạng dựa trên địa chỉ IP, MAC và giao thức.
DHCP Snooping, ngăn chặn các cuộc tấn công DHCP giả mạo.
DoS Defense, bảo vệ hệ thống khỏi các cuộc tấn công từ chối dịch vụ.
Port Security, giới hạn số lượng thiết bị có thể kết nối vào mỗi cổng mạng, tránh nguy cơ xâm nhập trái phép.
Static Routing, giúp phân luồng dữ liệu hiệu quả mà không cần router.
VLAN (802.1Q, Private VLAN, Voice VLAN), tối ưu hóa luồng dữ liệu và bảo mật thông tin trong hệ thống mạng nội bộ.
QoS (Quality of Service), ưu tiên băng thông cho các ứng dụng quan trọng như VoIP và video conference.
IGMP Snooping, cải thiện hiệu suất truyền tải multicast, tối ưu hóa ứng dụng phát trực tuyến.
ERPS (Ethernet Ring Protection Switching), tăng cường dự phòng, đảm bảo hệ thống luôn hoạt động ngay cả khi có sự cố.
Thiết kế fanless, giúp thiết bị hoạt động êm ái, không gây tiếng ồn.
Tiết kiệm điện năng, với mức tiêu thụ chỉ 15.46W, phù hợp với môi trường doanh nghiệp cần hoạt động liên tục.
Hỗ trợ gắn rack 1U, dễ dàng lắp đặt trong tủ mạng tiêu chuẩn.
Bộ sản phẩm Omada Pro S5500-8XF bao gồm:
Switch TP-Link Omada Pro S5500-8XF ×1
Bộ giá đỡ gắn rack ×1 bộ
Dây nguồn ×1
Cáp console RJ45 to RS232 ×1
Bộ ốc vít ×1 bộ
Hướng dẫn sử dụng nhanh ×1
Linh kiện đi kèm trong bộ sản phẩm Omada Pro S5500-8XF
chứng nhận từ nhà sản xuất TP-Link
T2QWIFI tự hào là nhà phân phối chính thức các thiết bị mạng chính hãng điển hình như Omada Pro S5500-8XF. Chúng tôi cam kết sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chứng từ nhập khẩu và đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Trên đây là những thông tin quan trọng về thiết bị Omada Pro S5500-8XF từ nhà phân phối T2QWIFI. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng, hãy liên hệ hotline 0931014579 của chúng tôi nhé!
Thông số kĩ thuật của Thiết bị mạng Switch Omada Pro S5500-8XF
HARDWARE FEATURES | |
---|---|
Interface | • 8× 10GE SFP+ Slots • 1× RJ45 Console Port • 1× Micro-USB Console Port |
Fan Quantity | Fanless |
Power Supply | 100-240 V AC~50/60 Hz |
Dimensions ( W x D x H ) | 17.3 × 7.1 × 1.7 in (440 × 180 × 44 mm) |
Mounting | Rack Mountable |
Max. Power Consumption | 15.46 W (220 V / 50 Hz) |
Max Heat Dissipation | 52.75 BTU/hr (220 V / 50 Hz) |
PERFORMANCE | |
Switching Capacity | 160 Gbps |
Packet Forwarding Rate | 119.04 Mpps |
MAC Address Table | 32 K |
Packet Buffer Memory | 16 Mbit |
Jumbo Frame | 9 KB |
SOFTWARE FEATURES | |
Quality of Service | • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling - SP (Strict Priority) - WRR (Weighted Round Robin) - SP+WRR • Bandwidth Control - Port/Flow based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows - Mirror (to supported interface) - Redirect (to supported interface) - Rate Limit - QoS Remark |
L3 Features | • 16 IPv4/IPv6 Interfaces • Static Routing - 48 static routes • Static ARP - 128 Static Entries • Proxy ARP • 512 ARP Entries • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay - DHCP Interface Relay - DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay |
L2 and L2+ Features | • Link Aggregation - static link aggregation - 802.3ad LACP - Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group • Spanning Tree Protocol - 802.1d STP - 802.1w RSTP - 802.1s MSTP - STP Security: TC Protect, BPDU Filter, Root Protect • Loopback Detection - Port based - VLAN based • Flow Control - 802.3x Flow Control - HOL Blocking Prevention • Mirroring - Port Mirroring - CPU Mirroring - One-to-One - Many-to-One - Tx/Rx/Both |
L2 Multicast | • IGMP Snooping - IGMP v1/v2/v3 Snooping - Fast Leave - IGMP Snooping Querier - IGMP Authentication • IGMP Authentication • MLD Snooping - MLD v1/v2 Snooping - Fast Leave - MLD Snooping Querier - Static Group Config - Limited IP Multicast • MVR • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile |
Advanced Features | ISP Features: • 802.3ah Ethernet Link OAM Intelligent Anomaly Detection* |
VLAN | • VLAN Group - Max 4K VLAN Groups • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN: 30 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 12 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN (QinQ) - Port-Based QinQ - Selective QinQ • Voice VLAN • OUI-Based VLAN |
Access Control List | • Time-based ACL • MAC ACL - Source MAC - Destination MAC - VLAN ID - User Priority - Ether Type • IP ACL -Source IP - Destination IP - Fragment - IP Protocol - TCP Flag - TCP/UDP Port - DSCP/IP TOS - User Priority • Combined ACL • IPv6 ACL • Policy - Mirroring - Redirect - Rate Limit - QoS Remark • ACL apply to Port/VLAN |
Security | • IP-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard: 100 Entries • IPv6-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - IPv6 Source Guard: 100 Entries • DoS Defend • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security - Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control - kbps/ratio control mode • 802.1X - Port base authentication - Mac base authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - Support Radius authentication andaccountability • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC based access control |
IPv6 | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications - DHCPv6 Client - Ping6 - Tracert6 - Telnet (v6) - IPv6 SNMP - IPv6 SSH - IPv6 SSL - Http/Https - IPv6 TFTP |
MIBs | • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB |
Management Features | |
Omada App | Yes, through Omada Pro Controller |
Centralized Management | • Omada Pro Cloud-Based Controller • Omada Pro Software Controller |
Cloud Access | Yes, through Omada Pro Controller |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Pro Cloud-Based Controller |
Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet • SNMPv1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1, 2, 3, 9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP Auto Install • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • Password Recovery • SNTP • System Log • Remote Packet Capture |
OTHERS | |
Certification | CE, FCC, RoHS |
Package Content | • S5500-8XF Switch • Power Cord • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
Environment | • Operating Temperature: 0–45 ℃ (32–113 ℉); • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |
Error: Contact form not found.