✅ TP-Link TL-SX3008F – Switch 8 cổng 10G SFP+
✅ Hiệu suất cao: Switching 160 Gbps, MAC 32K, Jumbo Frame 9 KB
✅ Quản lý thông minh: Hỗ trợ Omada SDN, VLAN, QoS, ACL
✅ Bảo mật mạnh mẽ: IP-MAC-Port Binding, DHCP Snooping, 802.1X
✅ Thiết kế bền bỉ: Kim loại, không quạt, rack-mountable
Thiết bị mạng Switch Omada TL-SX3008F – Giải pháp switch 10G mạnh mẽ cho hệ thống mạng tốc độ cao! Bạn cần mở rộng băng thông, tối ưu hiệu suất và bảo mật tối đa? Đây chính là lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp của bạn! Hãy Cùng T2QWIFI Tìm hiểu thêm về sản phẩm đến từ nhà TP-Link thông qua bài viết này nhé!
Switch Omada TL-SX3008F là switch 8 cổng 10G SFP+ mạnh mẽ, được thiết kế cho các doanh nghiệp cần hệ thống mạng tốc độ cao, ổn định và bảo mật tối ưu. Với switching capacity lên đến 160 Gbps, thiết bị đảm bảo truyền tải dữ liệu nhanh chóng, giảm độ trễ, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi băng thông lớn như máy chủ, lưu trữ đám mây hay trung tâm dữ liệu.
Bên cạnh đó, hỗ trợ Omada SDN giúp quản lý tập trung, dễ dàng theo dõi và cấu hình hệ thống. Các tính năng nâng cao như VLAN, QoS, ACL, IGMP Snooping, Static Routing giúp tối ưu hiệu suất mạng. Đặc biệt, bảo mật mạnh mẽ với IP-MAC-Port Binding, DHCP Snooping, 802.1X Authentication giúp ngăn chặn truy cập trái phép, bảo vệ dữ liệu quan trọng.
Với thiết kế kim loại chắc chắn, không quạt, rack-mountable, TL-SX3008F hoạt động êm ái, bền bỉ, lý tưởng cho các doanh nghiệp và trung tâm dữ liệu chuyên nghiệp.
Hiệu suất có đủ mạnh? Bảo mật có đủ an toàn? Quản lý có đủ linh hoạt? Hãy khám phá ngay các thông số kỹ thuật của Switch Omada TL-SX3008F để thấy vì sao đây là lựa chọn hoàn hảo cho hệ thống mạng doanh nghiệp!
Nếu bạn cần biết thêm về các thông số của sản phẩm có thể tham khảo tại đây:Thông số kĩ thuật
1. Hiệu suất mạnh mẽ, tốc độ vượt trội
2. Quản lý linh hoạt, dễ dàng kiểm soát
3. Bảo mật nâng cao, ngăn chặn truy cập trái phép
4. Thiết kế bền bỉ, hoạt động êm ái
5. Tối ưu hóa ứng dụng thoại và video với Switch Omada TL-SX3008F
Để đảm bảo trải nghiệm mượt mà cho các ứng dụng hội nghị truyền hình, VoIP và phát trực tuyến, Switch Omada TL-SX3008F được trang bị các công nghệ tối ưu hóa lưu lượng mạng:
Tính năng nổi bật của sản phẩm
1. Doanh nghiệp & Văn phòng lớn
2. Trung tâm dữ liệu & Cloud
3. Hệ thống giám sát an ninh
4. Trung tâm giải trí & IPTV
Chúng nhận chủa TP-Link
T2QWIFI tự hào là nhà phân phối chính thức các thiết bị mạng chính hãng, bao gồm Switch Omada TL-SX3008F với mức giá cạnh tranh. Sản phẩm luôn có sẵn trong kho, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ kiểm định.
Khi mua hàng tại T2QWIFI, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
Giá tốt nhất trên thị trường, cam kết sản phẩm chính hãng 100%.
Chính sách bảo hành rõ ràng, đảm bảo quyền lợi khách hàng.
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, giúp giải quyết nhanh chóng mọi vấn đề phát sinh.
Giao hàng nhanh chóng toàn quốc, giúp quý khách nhận hàng kịp thời.
Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, ưu đãi đặc biệt cho doanh nghiệp.
Trên đây là những thông tin quan trọng về thiết bị Switch Omada TL-SX3008F từ nhà phân phối T2QWIFI. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng, hãy liên hệ hotline 0931014579 của chúng tôi nhé!
Giao diện | • 8 khe 10GE SFP+ • 1 cổng Console RJ45 • 1 Cổng Console Micro-USB |
---|---|
Số lượng quạt | Không quạt |
Bộ cấp nguồn | 100-240 V AC~50/60 Hz |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.3 × 7.1 × 1.7 in (440 × 180 × 44 mm) |
Lắp | Rack Cắm |
Tiêu thụ điện tối đa | 15.46 W (220 V / 50 Hz) |
Max Heat Dissipation | 52.75 BTU/hr (220 V / 50 Hz) |
Switching Capacity | 160 Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 119.04 Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 32 K |
Bộ nhớ đệm gói | 16 Mbit |
Khung Jumbo | 9 KB |
Chất lượng dịch vụ | • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling - SP (Strict Priority) - WRR (Weighted Round Robin) - SP+WRR • Bandwidth Control - Port/Flow based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows - Mirror (to supported interface) - Redirect (to supported interface) - Rate Limit - QoS Remark |
L3 Features | • 16 IPv4/IPv6 Interfaces • Static Routing - 48 static routes • Static ARP - 128 Static Entries • Proxy ARP • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay - DHCP Interface Relay - DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay |
L2 and L2+ Features | • Link Aggregation - static link aggregation - 802.3ad LACP - Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group • Spanning Tree Protocol - 802.1d STP - 802.1w RSTP - 802.1s MSTP - STP Security: TC Protect, BPDU Filter, Root Protect • Loopback Detection - Port based - VLAN based • Flow Control - 802.3x Flow Control - HOL Blocking Prevention • Mirroring - Port Mirroring - CPU Mirroring - One-to-One - Many-to-One - Tx/Rx/Both |
L2 Multicast | • IGMP Snooping - IGMP v1/v2/v3 Snooping - Fast Leave - IGMP Snooping Querier - IGMP Authentication • IGMP Authentication • MLD Snooping - MLD v1/v2 Snooping - Fast Leave - MLD Snooping Querier - Static Group Config - Limited IP Multicast • MVR • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile |
Advanced Features | • Support Omada Hardware Controller (OC200/OC300), Software Controller, Cloud-Based Controller • Automatic Device Discovery • Batch Configuration • Batch Firmware Upgrading • Intelligent Network Monitoring • Abnormal Event Warnings • Unified Configuration • Reboot Schedule • ZTP (Zero-Touch Provisioning)* |
VLAN | • VLAN Group - Max 4K VLAN Groups • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN: 7 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN (QinQ) - Port-Based QinQ - Selective QinQ • Voice VLAN |
Access Control List | • Time-based ACL • MAC ACL - Source MAC - Destination MAC - VLAN ID - User Priority - Ether Type • IP ACL -Source IP - Destination IP - Fragment - IP Protocol - TCP Flag - TCP/UDP Port - DSCP/IP TOS - User Priority • Combined ACL • Packet Content ACL • IPv6 ACL • Policy - Mirroring - Redirect - Rate Limit - QoS Remark • ACL apply to Port/VLAN |
Bảo mật | • IP-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard: 100 Entries • IPv6-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - IPv6 Source Guard: 100 Entries • DoS Defend • Static/Dynamic Port Security - Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control - kbps/ratio control mode • 802.1X - Port base authentication - Mac base authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - Support Radius authentication andaccountability • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC based access control |
IPv6 | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications - DHCPv6 Client - Ping6 - Tracert6 - Telnet (v6) - IPv6 SNMP - IPv6 SSH - IPv6 SSL - Http/Https - IPv6 TFTP |
Quản lý | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet • SNMP v1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1,2,3,9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP AutoInstall • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • Password Recovery • SNTP • System Log |
MIBs | • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB |
Omada App | Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller (OC300) • Omada Hardware Controller (OC200) • Omada Software Controller |
Cloud Access | Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller. |
Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet • SNMP v1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1,2,3,9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP AutoInstall • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • Password Recovery • SNTP • System Log |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • Switch TL-SF3008F • Dây Điện • Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Rackmount Kit • Chân đế cao su |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
Môi trường | • Nhiệt độ hoạt động: 0–45 ℃ (32–113 ℉); • Nhiệt độ lưu trữ: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Độ ẩm hoạt động: 10–90% RH không ngưng tụ • Độ ẩm lưu trữ: 5–90% RH không ngưng tụ |
Error: Contact form not found.