✅ 24 cổng RJ45 đa tốc độ PoE++ (90W/port)
✅ 8 khe SFP+ 10Gbps uplink
✅ Ngân sách PoE 770W
✅ Hiệu năng 640Gbps, 240Mpps
✅ Quản lý Omada SDN & độc lập
✅ Hỗ trợ L2+/IPv6, VLAN, QoS, ACL
✅ Thiết kế chắc chắn, quạt + chống sét 6kV
Bạn đang tìm một switch mạnh mẽ vừa cấp nguồn PoE++ khủng vừa đảm bảo tốc độ 10Gbps mượt mà? Omada SX3832MPP chính là lựa chọn tối ưu cho hạ tầng mạng hiện đại, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu Wi-Fi thế hệ mới và hệ thống giám sát quy mô lớn. Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về sản phẩm này nhé!
Thiết bị mạng Switch Omada SX3832MPP
Omada SX3832MPP là dòng switch quản lý L2+ cao cấp thuộc series Access Max của TP-Link, được tối ưu cho các hệ thống mạng doanh nghiệp quy mô lớn cần hiệu năng băng thông cao, khả năng cấp nguồn mạnh mẽ, và tính ổn định lâu dài.
Thiết bị trang bị 24 cổng RJ45 đa tốc độ (100M/1G/2.5G/5G/10G) với chuẩn PoE++ lên đến 90W/port, tổng ngân sách cấp nguồn 770W, dễ dàng vận hành Wi-Fi 6/7 Access Point, camera PTZ, điện thoại IP hay các thiết bị IoT chuyên dụng mà không cần thêm nguồn rời. Bên cạnh đó, switch còn có 8 khe SFP+ 10Gbps uplink cho kết nối quang tốc độ cao, đảm bảo mở rộng băng thông đường trục và liên kết ổn định giữa các tầng mạng.
Về hiệu năng, SX3832MPP sở hữu năng lực xử lý vượt trội với 640Gbps switching capacity và 240Mpps forwarding rate, sẵn sàng cho môi trường lưu lượng dày đặc. Sản phẩm cũng tích hợp bộ tính năng L2+/IPv6 toàn diện như VLAN, QoS, ACL, Static Routing, IGMP Snooping, ERPS, giúp quản trị và bảo mật mạng hiệu quả hơn.
Ngoài ra, với thiết kế vỏ kim loại cứng cáp, hệ thống quạt làm mát chủ động cùng chống sét 6kV, thiết bị đảm bảo độ bền và an toàn trong nhiều môi trường triển khai khắt khe. Quản lý tập trung thông qua nền tảng Omada SDN Cloud hoặc vận hành độc lập bằng Web/CLI/SNMP giúp linh hoạt cho cả doanh nghiệp vừa và lớn.
Để giúp bạn nắm nhanh những điểm nổi bật về phần cứng và khả năng vận hành, dưới đây là thông số cơ bản của Omada SX3832MPP:
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Cổng kết nối | 24 × RJ45 đa tốc độ (100M/1G/2.5G/5G/10G, hỗ trợ PoE++) + 8 × SFP+ 10Gbps uplink |
Chuẩn PoE | IEEE 802.3af/at/bt (PoE++), tối đa 90W/port |
Ngân sách PoE | 770W tổng – đáp ứng nhu cầu thiết bị công suất cao |
Hiệu năng | Switching capacity: 640Gbps; Forwarding rate: 240Mpps |
Tính năng mạng | VLAN, QoS, ACL, Static Routing, IGMP Snooping, ERPS, IPv6 toàn diện |
Quản lý | Omada SDN Cloud, Web GUI, CLI, SNMP, RMON |
Bảo vệ & độ bền | Vỏ kim loại chắc chắn, quạt tản nhiệt chủ động, chống sét 6kV |
Kích thước & lắp đặt | Chuẩn rack-mount 19 inch, đi kèm cổng Console RJ45 và USB-C |
Bảo hành | 5 năm chính hãng |
Nếu bạn cần biết thêm về các thông số của sản phẩm này, có thể tham khảo tại đây: Thông số kĩ thuật
Để thấy rõ vì sao Omada SX3832MPP được đánh giá là giải pháp switch hàng đầu cho hạ tầng mạng hiện đại, hãy cùng điểm qua những tính năng nổi bật dưới đây:
Cấp nguồn PoE++ mạnh mẽ
SX3832MPP hỗ trợ chuẩn IEEE 802.3af/at/bt (PoE/PoE+/PoE++) với công suất tối đa 90W mỗi cổng, tổng ngân sách 770W. Điều này đặc biệt lý tưởng để:
Vận hành Wi-Fi 6/7 Access Point vốn cần nhiều năng lượng hơn.
Kết nối camera PTZ xoay – zoom – hồng ngoại có công suất cao.
Cấp nguồn cho thiết bị IoT, điện thoại IP, hệ thống POS mà không cần nguồn rời.
Kết nối đa tốc độ & uplink 10Gbps
24 cổng RJ45 đa tốc độ (100M/1G/2.5G/5G/10G) linh hoạt, phù hợp nhiều loại thiết bị từ PC, server, AP đến camera.
8 khe SFP+ 10Gbps uplink cho phép mở rộng băng thông quang, kết nối giữa các switch lõi hoặc liên kết giữa các tầng mạng, giảm nghẽn cổ chai.🔹 Hiệu năng mạnh mẽ cho hạ tầng lớn
Switching capacity 640Gbps bảo đảm xử lý lượng dữ liệu khổng lồ trong môi trường doanh nghiệp.
Forwarding rate 240Mpps giúp duy trì tốc độ cao, ngay cả khi nhiều người dùng truy cập cùng lúc.
Độ trễ thấp, tối ưu cho ứng dụng thời gian thực như voice, video conference, livestream.
Quản lý linh hoạt – Tập trung & độc lập
Omada SDN Cloud: Quản trị, giám sát từ xa, tự động cập nhật firmware, đồng bộ cấu hình toàn hệ thống.
Standalone: Dùng Web GUI, CLI, SNMP, RMON – phù hợp khi không tích hợp SDN hoặc chỉ cần vận hành độc lập.
Tích hợp Omada App cho phép quản trị nhanh qua smartphone.
Tính năng L2+/IPv6 toàn diện
VLAN: Tách biệt các nhóm thiết bị để tối ưu bảo mật & hiệu quả.
QoS: Ưu tiên băng thông cho dịch vụ quan trọng (voice, video).
ACL: Tăng cường bảo mật, kiểm soát truy cập chi tiết.
Static Routing: Giúp định tuyến cơ bản, giảm tải router trung tâm.
IGMP Snooping: Tối ưu truyền tải multicast (IPTV, video).
ERPS (Ethernet Ring Protection Switching): Duy trì kết nối ổn định khi có sự cố mạng vòng.
IPv6 Ready: Tương thích hoàn toàn với hệ thống mạng thế hệ mới.
Thiết kế bền bỉ – An toàn vượt trội
Vỏ kim loại cứng cáp, thiết kế rackmount chuẩn 19 inch.
4 quạt tản nhiệt chủ động, đảm bảo hoạt động ổn định 24/7.
Chống sét 6kV, bảo vệ thiết bị khi triển khai cùng AP hoặc camera ngoài trời.
Đèn LED cảnh báo thông minh: hiển thị tình trạng PoE, hoạt động cổng, trạng thái quạt.
Tính năng nổi bật của sản phẩm Omada SX3832MPP
Chứng nhận từ nhà sản xuất Tp-Link
T2QWIFI tự hào là nhà phân phối chính thức các thiết bị mạng chính hãng, bao gồm Omada SX3832MPP với mức giá cạnh tranh. Sản phẩm luôn có sẵn trong kho, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ kiểm định.
Khi mua hàng tại T2QWIFI, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
Giá tốt nhất trên thị trường, cam kết sản phẩm chính hãng 100%.
Chính sách bảo hành rõ ràng, đảm bảo quyền lợi khách hàng.
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, giúp giải quyết nhanh chóng mọi vấn đề phát sinh.
Giao hàng nhanh chóng toàn quốc, giúp quý khách nhận hàng kịp thời.
Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, ưu đãi đặc biệt cho doanh nghiệp.
Trên đây là những thông tin quan trọng về thiết bị Omada SX3832MPP từ nhà phân phối T2QWIFI. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng, hãy liên hệ hotline 0931014579 của chúng tôi nhé!
Thông số kĩ thuật của Thiết bị mạng Switch Omada SX3832MPP
HARDWARE FEATURES | |
---|---|
Interface | • 24× 100Mbps/1Gbps/2.5Gbps/5Gbps/10Gbps PoE++ RJ45 Ports (Auto-Negotiation/Auto MDI/MDIX) • 8× 1/10G SFP+ Slots‡ • 1× RJ45 Console Port • 1× USB Type C Console Port |
Fan Quantity | 4 |
Physical Security Lock | √ |
Power Supply | 100-240 V AC~50/60 Hz |
PoE Ports (RJ45) | • Standard: 802.3bt/at/af compliant • PoE++ Ports (802.3bt/at/af PoE): 24 Ports, up to 90 W per port** • Power Budget: 770 W* |
Dimensions ( W x D x H ) | 17.3 × 13.0 × 1.7 in (440 × 330 × 44 mm) |
Mounting | Rack Mountable |
Max. Power Consumption | 1,010.2 W (110V/60Hz with 770 W PD connected) 953.7 W (220V/50Hz with 770 W PD connected) |
Max. Heat Dissipation | 3,444.7 BTU/hr (110V/60Hz with 770 W PD connected) 3,252.2 BTU/hr (220V/50Hz with 770 W PD connected) |
PERFORMANCE | |
Switching Capacity | 640 Gbps |
Packet Forwarding Rate | 240 Mpps |
MAC Address Table | 32 K |
Packet Buffer Memory | 24 Mbit |
Jumbo Frame | 9 KB |
SOFTWARE FEATURES | |
Quality of Service | • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling: SP (Strict Priority), WRR (Weighted Round Robin), SP+WRR • Bandwidth Control: Port/Flow-based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows: QoS remark (802.1P Remark, DSCP Remark) |
L2 and L2+ Features | • 128 IP Interfaces: Support IPv4/IPv6 Interface • Static Routing: 48 IPv4/IPv6 Static Routes • Static ARP: 128 static entries • 510 ARP Entries • Proxy ARP • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay: DHCP Interface Relay, DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay • Link Aggregation • Spanning Tree Protocol • Loopback Detection • 802.3x Flow Control • Mirroring |
L2 Multicast | • Supports 4,000 (IPv4, IPv6) IGMP groups • IGMP Snooping • IGMP Authentication • Multicast VLAN Registration (MVR) • MLD Snooping • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile |
Advanced Features | • Automatic Device Discovery† • Batch Configuration† • Batch Firmware Upgrading† • Intelligent Network Monitoring† • Abnormal Event Warnings† • Unified Configuration† • Reboot Schedule† ISP Features: |
VLAN | • VLAN Group: Max 4K VLAN Groups • 802.1q Tagged VLAN • MAC VLAN: 256 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 12 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN: VLAN Mapping, VLAN Replace • Voice VLAN |
Access Control List | • Time-based ACL • MAC ACL: Source MAC, Destination MAC, VLAN ID, User Priority, Ether Type • IP ACL: Source IP, Destination IP, Fragment, IP Protocol, TCP Flag, TCP/UDP Port, DSCP/IP TOS • Combined ACL • Packet Content ACL • IPv6 ACL • Policy: Mirroring, Redirect, Rate Limit, QoS Remark • ACL applies to Port/VLAN |
Security | • IP-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard: 96 Entries • IPv6-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - ND Snooping - IPv6 Source Guard: 95 Entries • DoS Defend • DHCP Filter • Static/Dynamic Port Security: Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control: kbps/ratio control mode • 802.1X - Port-based authentication - Mac-base authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - Radius authentication and accountability support • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC-based access control |
IPv6 | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications: DHCPv6 Client, Ping6, Tracert6, Telnet (v6), IPv6 SNMP, IPv6 SSH, IPv6 SSL, Http/Https, IPv6 TFTP |
MIBs | • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB |
Management Features | |
Omada App | Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller • Omada Software Controller |
Cloud Access | Yes. Requiring the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller. |
Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet • SNMP v1/v2c/v3: Trap/Inform, RMON (1,2,3,9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP AutoInstall • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • IEEE 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE) • Password Recovery • SNTP • System Log |
OTHERS | |
Certification | CE, FCC, RoHS |
Package Content | • SX3832MPP Switch • Power Cord • Console Cable • Quick Installation Guide • Rackmount Kit • Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
Environment | • Operating Temperature: -5–45 ℃ (23–113 ℉); • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |
Error: Contact form not found.