08:00 - 21:00

Thiết bị mạng Switch Omada TL-SG3452XP

Đã bán: 694

Liên hệ

✅ 48 cổng Gigabit PoE+ (30W/cổng), 4 khe 10G SFP+
✅ Công suất PoE 500W, băng thông 176 Gbps, tốc độ 130.9 Mpps
✅ Hỗ trợ Layer 2+ & 3, bảo mật ACL, 802.1X
✅ Quản lý qua Omada SDN, tối ưu QoS cho VoIP, video
✅ Thiết kế rack-mount 1U, tản nhiệt 3 quạt

Mua ngay
Thêm vào giỏ hàng

Switch Omada TL-SG3452XP – Giải pháp switch mạnh mẽ cho hệ thống mạng doanh nghiệp. Tích hợp PoE+, quản lý thông minh qua Omada SDN, thiết bị này đảm bảo hiệu suất cao, bảo mật chặt chẽ và mở rộng linh hoạt. Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về sản phẩm của nhà TP-Link qua bài viết dưới đây nhé!

Switch Omada TL-SG3452XP

Đôi nét về sản phẩm Switch OmadaTL-SG3452XP

Switch Omada TL-SG3452XP là switch Layer 2+ mạnh mẽ, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu mạng doanh nghiệp với hiệu suất cao, bảo mật chặt chẽ và khả năng mở rộng linh hoạt. Thiết bị hỗ trợ PoE+, giúp cấp nguồn cho camera IP, Wi-Fi AP và điện thoại VoIP mà không cần bộ nguồn riêng. Ngoài ra, khả năng quản lý thông minh qua Omada SDN cho phép giám sát và tối ưu mạng dễ dàng, đảm bảo kết nối ổn định, tốc độ cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho văn phòng, khách sạn, trung tâm dữ liệu và hệ thống giám sát an ninh.

Thông số cơ bản của Switch Omada TL-SG3452XP

Switch Omada TL-SG3452XP là switch Layer 2+ mạnh mẽ, phù hợp cho hệ thống mạng doanh nghiệp cần hiệu suất cao và khả năng mở rộng linh hoạt. Với thiết kế chuyên nghiệp, thiết bị hỗ trợ cấp nguồn PoE+ và quản lý thông minh qua Omada SDN, giúp tối ưu hiệu suất và bảo mật mạng:

  • 48 cổng Gigabit PoE+ (30W/cổng), tổng công suất PoE 500W
  • 4 khe cắm 10G SFP+ cho kết nối tốc độ cao
  • Băng thông 176 Gbps, tốc độ chuyển tiếp 130.9 Mpps
  • Hỗ trợ Layer 2+ và một số tính năng Layer 3 như định tuyến tĩnh
  • Bảo mật nâng cao với ACL, 802.1X, IP-MAC-Port Binding
  • Quản lý dễ dàng qua Omada SDN, hỗ trợ QoS tối ưu cho VoIP, video
  • Thiết kế rack-mount 1U, tản nhiệt với 3 quạt làm mát

Nếu bạn cần thêm thông tin về các thông số của sản phẩm có thể click tại đây để tham khảo: Thông số kĩ thuật

Tính năng nổi bật của Switch Omada TL-SG3452XP

Switch Omada TL-SG3452XP là giải pháp switch Layer 2+ mạnh mẽ dành cho doanh nghiệp, giúp tối ưu hiệu suất mạng với khả năng cấp nguồn PoE+, kết nối tốc độ cao và hệ thống bảo mật tiên tiến. Với thiết kế chuyên dụng cho văn phòng, khách sạn, trung tâm dữ liệu và hệ thống giám sát an ninh, thiết bị này mang lại sự ổn định, linh hoạt và quản lý dễ dàng. Dưới đây là những tính năng nổi bật giúp TL-SG3452XP trở thành lựa chọn hàng đầu:

1. Kết nối mạnh mẽ và mở rộng linh hoạt

  • 48 cổng Gigabit PoE+ (30W/cổng) giúp cấp nguồn trực tiếp cho thiết bị mạng như camera IP, điểm truy cập Wi-Fi, điện thoại VoIP mà không cần bộ nguồn riêng.
  • 4 khe cắm 10G SFP+ hỗ trợ kết nối tốc độ cao, đảm bảo băng thông rộng rãi cho hệ thống mạng doanh nghiệp.

2. Hiệu suất cao, đáp ứng nhu cầu mạng lớn

  • Băng thông 176 Gbps, tốc độ chuyển tiếp 130.9 Mpps, đảm bảo truyền tải dữ liệu mượt mà ngay cả khi có nhiều thiết bị kết nối.
  • Hỗ trợ Jumbo Frame lên đến 9KB, giúp tăng hiệu suất khi truyền tải dữ liệu lớn.

3. Hệ thống bảo mật mạnh mẽ

  • Hỗ trợ ACL (Access Control List), 802.1X, IP-MAC-Port Binding, giúp kiểm soát truy cập và ngăn chặn các mối đe dọa bảo mật.
  • Chống tấn công mạng với các cơ chế bảo vệ như DoS Defense, DHCP Snooping, ARP Inspection.

4. Quản lý thông minh, dễ dàng vận hành

  • Tích hợp Omada SDN, cho phép quản lý tập trung qua đám mây, giúp giám sát và điều khiển hệ thống mạng từ xa.
  • Hỗ trợ giao diện quản lý Web, CLI, SNMP, RMON, phù hợp với nhiều phương thức vận hành khác nhau.

5. Tối ưu trải nghiệm với QoS thông minh

  • Hỗ trợ QoS (Quality of Service) với 8 hàng đợi ưu tiên, đảm bảo dữ liệu quan trọng như VoIP và video luôn được ưu tiên.
  • Tính năng Rate Limiting & Traffic Shaping giúp kiểm soát băng thông hiệu quả, tránh tắc nghẽn mạng.

6. Thiết kế bền bỉ, dễ dàng lắp đặt

  • Thiết kế rack-mount 1U phù hợp với tủ mạng tiêu chuẩn, dễ dàng triển khai trong trung tâm dữ liệu.
  • Tản nhiệt 3 quạt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đảm bảo hoạt động liên tục và bền bỉ.

Tính năng nổi bật của Switch Omada TL-SG3452XP

Ưu & Nhược điểm của Switch Omada TL-SG3452XP

Ưu điểm

Hiệu suất cao, kết nối mạnh mẽ

  • 48 cổng Gigabit PoE+ (30W/cổng) đáp ứng nhu cầu cấp nguồn cho nhiều thiết bị mạng mà không cần bộ nguồn riêng.
  • 4 khe cắm 10G SFP+ giúp mở rộng kết nối tốc độ cao, phù hợp cho hệ thống mạng lớn.
  • Băng thông 176 Gbps và tốc độ chuyển tiếp 130.9 Mpps đảm bảo luồng dữ liệu mượt mà, không nghẽn mạng.

✅ Quản lý dễ dàng với Omada SDN

  • Hỗ trợ quản lý tập trung qua Omada SDN Cloud, giúp giám sát và điều khiển mạng từ xa dễ dàng.
  • Tích hợp nhiều phương thức quản lý: Web, CLI, SNMP, RMON, phù hợp với nhiều cấp độ quản trị mạng.

✅ Bảo mật mạnh mẽ, đáng tin cậy

  • Hỗ trợ ACL, 802.1X, IP-MAC-Port Binding, giúp kiểm soát truy cập và bảo vệ hệ thống trước các mối đe dọa mạng.
  • Chống tấn công DoS, DHCP Snooping, ARP Inspection, giúp bảo vệ hệ thống khỏi các cuộc tấn công nguy hiểm.

✅ Tối ưu QoS, đảm bảo lưu lượng quan trọng

  • Hỗ trợ QoS với 8 hàng đợi ưu tiên, đảm bảo VoIP, video call và dữ liệu quan trọng luôn hoạt động mượt mà.
  • Hỗ trợ Rate Limiting & Traffic Shaping, giúp phân bổ băng thông hợp lý, tránh nghẽn mạng.

✅ Thiết kế bền bỉ, phù hợp hệ thống doanh nghiệp

  • Thiết kế rack-mount 1U, dễ dàng lắp đặt vào tủ mạng.
  • Tản nhiệt 3 quạt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đảm bảo hoạt động lâu dài.

Nhược điểm

❌ Không hỗ trợ Layer 3 đầy đủ

  • Chỉ hỗ trợ định tuyến tĩnh (Static Routing), chưa có các tính năng Layer 3 nâng cao như OSPF hoặc BGP.

❌ Công suất PoE giới hạn

  • Tổng công suất 500W, nếu sử dụng nhiều thiết bị tiêu thụ điện cao như camera PTZ hoặc access point công suất lớn, có thể không đủ cho toàn bộ hệ thống.

❌ Cần có kỹ thuật viên quản lý

  • Dù hỗ trợ Omada SDN giúp đơn giản hóa quản lý, nhưng với các tính năng nâng cao như VLAN, ACL, QoS, doanh nghiệp vẫn cần nhân sự có kinh nghiệm để vận hành tối ưu.

T2QWIFI chuyên phân phối sản phẩm Switch Omada TL-SG3452XP chính hãng giá tốt

chứng nhận từ nhà sản xuất TP-Link

chứng nhận từ nhà sản xuất TP-Link

T2QWIFI tự hào là nhà phân phối chính thức các thiết bị mạng chính hãng, bao gồm Switch Omada TL-SG3452XP với mức giá cạnh tranh. Sản phẩm luôn có sẵn trong kho, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ kiểm định.

Khi mua hàng tại T2QWIFI, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:

Giá tốt nhất trên thị trường, cam kết sản phẩm chính hãng 100%.
Chính sách bảo hành rõ ràng, đảm bảo quyền lợi khách hàng.
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, giúp giải quyết nhanh chóng mọi vấn đề phát sinh.
Giao hàng nhanh chóng toàn quốc, giúp quý khách nhận hàng kịp thời.
Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, ưu đãi đặc biệt cho doanh nghiệp.

Trên đây là những thông tin quan trọng về thiết bị Switch Omada TL-SG3452XP  từ nhà phân phối T2QWIFI. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng, hãy liên hệ hotline 0931014579 của chúng tôi nhé!

Thông số kĩ thuật thiết bị mạng Switch Omada TL-SG3452XP

Interface• 48× 10/100/1000 Mbps RJ45 PoE+ Ports
• 4× 10G SFP+ Slots
• 1× RJ45 Console Port
• 1× Micro-USB Console Port
Fan Quantity3
Power Supply100-240 V AC~50/60 Hz
PoE+ Ports(RJ45)• Standard: 802.3at/af compliant
• PoE+ Ports: 48 Ports, up to 30 W per port
• Power Budget: 500 W*
Dimensions ( W x D x H )17.3 × 13.0 × 1.7 in (440 × 330 × 44 mm)
MountingRack Mountable
Max Power Consumption• 49.19 W (110V/60Hz) ( no PD device connected)
• 635.7 W (110V/60Hz) ( with 500 W PD device connected)
Max Heat Dissipation• 167.85 BTU/hr (110 V/60 Hz) (no PD connected)
• 2169.2 BTU/hr (110 V/60 Hz) (with 500 W PD connected)
Switching Capacity176 Gbps
Packet Forwarding Rate130.9 Mpps
MAC Address Table16 K
Packet Buffer Memory12 Mbit
Jumbo Frame9 KB
Quality of Service• 8 priority queues
• 802.1p CoS/DSCP priority
• Queue scheduling
- SP (Strict Priority)
- WRR (Weighted Round Robin)
- SP+WRR
• Bandwidth Control
- Port/Flow based Rating Limiting
• Smoother Performance
• Action for Flows
- Mirror (to supported interface)
- Redirect (to supported interface)
- Rate Limit
- QoS Remark
L3 Features• 16 IPv4/IPv6 Interfaces
• Static Routing
- 48 static routes
• Static ARP
- 128 Static Entries
• Proxy ARP
• Gratuitous ARP
• DHCP Server
• DHCP Relay
- DHCP Interface Relay
- DHCP VLAN Relay
• DHCP L2 Relay
L2 and L2+ Features• Link Aggregation
- static link aggregation
- 802.3ad LACP
- Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group
• Spanning Tree Protocol
- 802.1d STP
- 802.1w RSTP
- 802.1s MSTP
- STP Security: TC Protect, BPDU Filter, Root Protect
• Loopback Detection
- Port based
- VLAN based
• Flow Control
- 802.3x Flow Control
- HOL Blocking Prevention
• Mirroring
- Port Mirroring
- CPU Mirroring
- One-to-One
- Many-to-One
- Tx/Rx/Both
L2 Multicast• IGMP Snooping
- IGMP v1/v2/v3 Snooping
- Fast Leave
- IGMP Snooping Querier
- IGMP Authentication
• IGMP Authentication
• MLD Snooping
- MLD v1/v2 Snooping
- Fast Leave
- MLD Snooping Querier
- Static Group Config
- Limited IP Multicast
• MVR
• Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile
Advanced Features• Automatic Device Discovery
• Batch Configuration
• Batch Firmware Upgrading
• Intelligent Network Monitoring
• Abnormal Event Warnings
• Unified Configuration
• Reboot Schedule
VLAN• VLAN Group
- Max 4K VLAN Groups
• 802.1Q Tagged VLAN
• MAC VLAN: 30 Entries
• Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16
• Private VLAN
• GVRP
• VLAN VPN (QinQ)
- Port-Based QinQ
- Selective QinQ
• Voice VLAN
Access Control List• Time-based ACL
• MAC ACL
- Source MAC
- Destination MAC
- VLAN ID
- User Priority
- Ether Type
• IP ACL
-Source IP
- Destination IP
- Fragment
- IP Protocol
- TCP Flag
- TCP/UDP Port
- DSCP/IP TOS
- User Priority
• Combined ACL
• Packet Content ACL
• IPv6 ACL
• Policy
- Mirroring
- Redirect
- Rate Limit
- QoS Remark
• ACL apply to Port/VLAN
Security• IP-MAC-Port Binding
- 512 Entries
- DHCP Snooping
- ARP Inspection
- IPv4 Source Guard: 100 Entries
• IPv6-MAC-Port Binding
- 512 Entries
- DHCPv6 Snooping
- ND Detection
- IPv6 Source Guard: 100 Entries
• DoS Defend
• Static/Dynamic Port Security
- Up to 64 MAC addresses per port
• Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control
- kbps/ratio control mode
• 802.1X
- Port base authentication
- Mac base authentication
- VLAN Assignment
- MAB
- Guest VLAN
- Support Radius authentication andaccountability
• AAA (including TACACS+)
• Port Isolation
• Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2
• Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2
• IP/Port/MAC based access control
IPv6• IPv6 Dual IPv4/IPv6
• Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping
• IPv6 ACL
• IPv6 Interface
• Static IPv6 Routing
• IPv6 neighbor discovery (ND)
• Path maximum transmission unit (MTU) discovery
• Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6
• TCPv6/UDPv6
• IPv6 applications
- DHCPv6 Client
- Ping6
- Tracert6
- Telnet (v6)
- IPv6 SNMP
- IPv6 SSH
- IPv6 SSL
- Http/Https
- IPv6 TFTP
MIBs• MIB II (RFC1213)
• Interface MIB (RFC2233)
• Ethernet Interface MIB (RFC1643)
• Bridge MIB (RFC1493)
• P/Q-Bridge MIB (RFC2674)
• RMON MIB (RFC2819)
• RMON2 MIB (RFC2021)
• Radius Accounting Client MIB (RFC2620)
• Radius Authentication Client MIB (RFC2618)
• Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925)
• Support TP-Link private MIB
Omada AppYes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller.
Centralized Management• Omada Cloud-Based Controller
• Omada Hardware Controller (OC300)
• Omada Hardware Controller (OC200)
• Omada Software Controller
Cloud AccessYes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller.
Zero-Touch ProvisioningYes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller.
Management Features• Web-based GUI
• Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet
• SNMP v1/v2c/v3
- Trap/Inform
- RMON (1,2,3,9 groups)
• SDM Template
• DHCP/BOOTP Client
• 802.1ab LLDP/LLDP-MED
• DHCP AutoInstall
• Dual Image, Dual Configuration
• CPU Monitoring
• Cable Diagnostics
• EEE
• Password Recovery
• SNTP
• System Log
CertificationCE, FCC, RoHS
Package Contents• TL-SG3452XP Switch
• Power Cord
• Quick Installation Guide
• Rackmount Kit
• Rubber Feet
System RequirementsMicrosoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux.
Environment• Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉);
• Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)
• Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing
• Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing
Ưu đãi đặc biệt
  • Giao hàng tận nơi
  • Kiểm hàng trước khi thanh toán
  • Thanh toán khi nhận hàng
  • Bảo hành 24/7
Hỗ trợ mua hàng
youtube
youtube
youtube
Sản phẩm đã xem