✅ Cổng: 24 FE PoE+ (250W), 4 GE, 2 SFP
✅ Tính năng: VLAN, QoS, ACL, STP/RSTP/MSTP
✅ Quản lý: Hỗ trợ Omada SDN, cloud
✅ Hiệu suất: 12.8 Gbps, MAC 8K, Jumbo 9216B
✅ Thiết kế: Rack-mount, 440 × 180 × 44 mm
Bạn cần một switch mạnh mẽ, cấp nguồn PoE+ ổn định cho camera, điện thoại IP? Switch Omada TL-SL2428P không chỉ đảm bảo kết nối mượt mà mà còn hỗ trợ quản lý thông minh qua Omada SDN, giúp tối ưu vận hành dễ dàng. Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về sản phẩm qua bài viết dưới đây nhé!
Switch Omada TL-SL2428P
Switch Omada TL-SL2428P là switch thông minh với 24 cổng Fast Ethernet PoE+, công suất 250W, dễ dàng cấp nguồn cho camera IP, điện thoại IP và nhiều thiết bị khác. Ngoài ra, 4 cổng Gigabit RJ45 và 2 khe SFP giúp mở rộng kết nối linh hoạt.
Với Omada SDN, thiết bị hỗ trợ quản lý từ xa, tối ưu hiệu suất mạng. Tích hợp các tính năng VLAN, QoS, ACL, STP/RSTP/MSTP, đảm bảo an toàn và ổn định cho doanh nghiệp. Thiết kế rack-mount chắc chắn, dễ dàng lắp đặt.
Bạn cần một switch vừa cấp nguồn cho thiết bị PoE, vừa đảm bảo kết nối ổn định? Switch Omada TL-SL2428P chính là lựa chọn lý tưởng với hiệu suất cao và quản lý thông minh.
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Cổng kết nối | 24 FE PoE+ (250W), 4 GE, 2 SFP |
Tính năng | VLAN, QoS, ACL, STP/RSTP/MSTP |
Quản lý | Hỗ trợ Omada SDN, quản lý cloud |
Hiệu suất | Switching 12.8 Gbps, MAC 8K, Jumbo 9216B |
Thiết kế | Rack-mount, kích thước 440 × 180 × 44 mm |
Nếu bạn cần biết thêm về các thông số của sản phẩm, có thể tham khảo tại đây:Thông số kĩ thuật
Trong môi trường doanh nghiệp, một hệ thống mạng ổn định, bảo mật và dễ dàng mở rộng là yếu tố then chốt để đảm bảo hiệu suất làm việc. Switch Omada TL-SL2428P không chỉ cung cấp kết nối tốc độ cao mà còn tích hợp nhiều tính năng thông minh, giúp tối ưu quản lý và vận hành mạng một cách hiệu quả. Đây chính là giải pháp lý tưởng cho doanh nghiệp muốn nâng cấp hạ tầng mạng một cách chuyên nghiệp và bền vững:
1. Cấp nguồn PoE+ mạnh mẽ, tổng công suất 250W
2. Kết nối linh hoạt, tốc độ cao
3. Hỗ trợ VLAN, bảo mật cao
4. Quản lý thông minh qua Omada SDN
5. Hiệu suất mạnh mẽ, vận hành ổn định
Một hệ thống mạng mạnh mẽ không chỉ cần tốc độ cao mà còn phải linh hoạt và ổn định để đáp ứng nhu cầu kết nối của nhiều thiết bị. Switch Omada TL-SL2428P không chỉ cung cấp băng thông mạnh mẽ mà còn hỗ trợ cấp nguồn PoE+, giúp triển khai hệ thống mạng đơn giản hơn, tiết kiệm chi phí và tối ưu hiệu suất. Vậy thiết bị này phù hợp với những môi trường nào?
1. Hệ thống giám sát an ninh
2. Văn phòng doanh nghiệp
3. Hệ thống WiFi công cộng và khách sạn
4. Trung tâm dữ liệu nhỏ và hệ thống bán lẻ
chứng nhận từ nhà sản xuất TP-Link
T2QWIFI tự hào là nhà phân phối chính thức các thiết bị mạng chính hãng, bao gồm Switch Omada TL-SL2428P với mức giá cạnh tranh. Sản phẩm luôn có sẵn trong kho, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ kiểm định.
Khi mua hàng tại T2QWIFI, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
Giá tốt nhất trên thị trường, cam kết sản phẩm chính hãng 100%.
Chính sách bảo hành rõ ràng, đảm bảo quyền lợi khách hàng.
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, giúp giải quyết nhanh chóng mọi vấn đề phát sinh.
Giao hàng nhanh chóng toàn quốc, giúp quý khách nhận hàng kịp thời.
Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, ưu đãi đặc biệt cho doanh nghiệp.
Trên đây là những thông tin quan trọng về thiết bị SSwitch Omada TL-SL2428P từ nhà phân phối T2QWIFI. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng, hãy liên hệ hotline 0931014579 của chúng tôi nhé!
Standards and Protocols | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.3az, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1x, IEEE 802.1p, IEEE 802.3af, IEEE 802.3at |
---|---|
Interface | 24 10/100Mbps RJ45 Ports (Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX) 4 10/100/1000Mbps RJ45 Ports (Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX) 2 Combo Gigabit SFP Slots |
Network Media | 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m) 100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e or above cable (maximum 100m) 1000BASE-X: MMF, SMF |
Fan Quantity | 2 |
Physical Security Lock | Yes |
PoE Budget | 250 W |
Dimensions ( W x D x H ) | 17.3 x 7.1 x 1.7 in. (440 x 180 x 44 mm) |
Mounting | Rack Mountable |
Max Power Consumption | 18.8 W (220 V / 50 Hz with no PD connected) 286.7 W (220 V / 50 Hz with 250 W PD connected) |
Max Heat Dissipation | 64.1 BTU/h (with no PD connected) 977.6 BTU/h (220 V / 50 Hz with 250 W PD connected) |
Switching Capacity | 12.8 Gbps |
Packet Forwarding Rate | 9.5 Mpps |
MAC Address Table | 8K |
Jumbo Frame | 9216 Bytes |
Quality of Service | • 802.1p CoS/ DSCP priority • 8 priority queues • Priority Schedule Mode - SP (Strict Priority) - WRR (Weighted Round Robin) • Queue Weight Config • Bandwidth Control - Port/Flow based Rating Limit • Smoother Performance • Actions for flows - Mirror(to supported interface) - Redirect(to supported interface) - Rate Limit - QoS Remark • Storm Control - Multiple Control Modes(kbps/ratio/pps) - Broadcast/Multicast/Unknown-Unicast Control |
L2 Features | • Link Aggregation - static link aggregation - Up to 8 aggregation groups and up to 8 ports per group - 802.3ad LACP • Spanning Tree Protocol - 802.1D STP - 802.1w RSTP - 802.1s MSTP - STP Security: Loop back detection, TC Protect, BPDU Filter/Protect, Root Protect • Loopback Detection • Flow Control - 802.3x Flow Control • Mirroring - Port Mirroring - One-to-One - Many-to-One - Flow-Based - Ingress/Egress/Both - CPU Mirroring • Device Link Detect Protocol(DLDP) |
L2 Multicast | • 512 IPv4,IPv6 shared multicast groups • IGMP Snooping - IGMP v1/v2/v3 Snooping - Fast Leave - IGMP Snooping Querier - IGMP Authentication - Static Group Config • MLD Snooping - MLD v1/v2 Snooping - Fast Leave - MLD Snooping Querier - Static Group Config • Multicast VLAN Registration • Multicast Filtering |
IPv6 Support | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery(MLD) Snooping • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications - DHCPv6 Client - Ping6 - Tracert6 - Telnet(v6) - IPv6 SNMP - IPv6 SSH - IPv6 SSL - Http/Https - IPv6 TFTP |
VLAN | • VLAN Group - Max. 4K VLAN Groups • 802.1Q tag VLAN • MAC VLAN: 12 Entries • Protocol VLAN • GVRP • Voice VLAN |
Access Control List | • Support up to 230 entries • Time-Range - Time Slice - Week Time-Range - Absolute Time-Range - Holiday • Time-based ACL • MAC ACL - Source MAC - Destination MAC - VLAN ID - User Priority - Ether Type • IP ACL - Source IP - Destination IP - IP Protocol - TCP Flag - TCP/UDP Source Port - TCP/UDP Destination Port - DSCP/IP TOS • IPv6 ACL • Combined ACL • Rule Operation - Permit/Deny • Policy Action - Mirror - Rate Limit - Redirect - QoS Remark • ACL Rules Binding - Port Binding - VLAN Binding |
Security | • AAA • 802.1X - Port based authentication - MAC(Host) based authentication - Authentication Method includes PAP/EAP-MD5/EAP-TLS/EAP-TTLS/EAP-PEAP - MAB - Guest VLAN - Support Radius authentication and accountability • IP/IPv6-MAC Binding - 512 Binding Entries - DHCP Snooping - DHCPv6 Snooping - ARP Inspection - ND Detection • IP Source Gurad - 253 Entries - Source IP+Source MAC • IPv6 Source Gurad - 183 Entries - Source IPv6 Address+Source MAC • DoS Defend • Static/Dynamic/Permanent Port Security - Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control - kbps/ratio/pps control mode • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS1.0 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC based access control |
Management | • Web-based GUI and CLI management • SNMPv1/v2c/v3 • SNMP Trap/Inform • RMON (1,2,3,9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • System Log • 802.1ab LLDP/ LLDP-MED |
MIBs | • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIBs |
Certification | CE, FCC, RoHS |
Package Contents | TL-SL2428P Power Cord Installation Guide Rackmount Kit Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
Environment | Operating Temperature: 0℃~50℃ (32℉~122℉); Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) Operating Humidity: 10%~90% non-condensing Storage Humidity: 5%~90% non-condensing |
Error: Contact form not found.