T2QWIFI » WiFi chuyên dụng - Chịu Tải Cao » TP-Link » Thiết bị phát sóng WiFi Router Omada Pro G36W-4G
✅ 4G+ Cat6: Tốc độ tải xuống 300 Mbps (Nano SIM).
✅ Wi-Fi 6 AX3000: 2402 Mbps (5 GHz) + 574 Mbps (2.4 GHz).
✅ Cổng Gigabit: 1 GE SFP WAN/LAN, 1 GE WAN, 4 GE WAN/LAN.
✅ Ăng-ten rời: 5 ăng-ten hiệu suất cao.
✅ Quản lý tập trung: Hỗ trợ Omada Cloud, app quản lý từ xa.
Omada Pro G36W-4G là Router 4G+ Wi-Fi 6 AX3000 mạnh mẽ, kết nối tốc độ cao mọi lúc, mọi nơi. Với khả năng quản lý từ xa và hiệu suất vượt trội, đây là giải pháp lý tưởng cho doanh nghiệp và hộ gia đình cần mạng ổn định, linh hoạt. Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu những tính năng mạnh mẽ mà sản phẩm này mang lại qua bài viết dưới đây nhé!
Thiết bị phát sóng WiFi Router Omada Pro G36W-4G
Omada Pro G36W-4G là router 4G+ Wi-Fi 6 AX3000 cao cấp, mang đến tốc độ kết nối mạnh mẽ và ổn định cho doanh nghiệp cũng như hộ gia đình. Với 4G+ Cat6, thiết bị hỗ trợ tốc độ tải xuống lên đến 300 Mbps, giúp duy trì kết nối internet ngay cả khi không có mạng dây. Công nghệ Wi-Fi 6 AX3000 cung cấp băng thông mạnh mẽ, đạt 2402 Mbps trên băng tần 5 GHz và 574 Mbps trên băng tần 2.4 GHz, đảm bảo trải nghiệm trực tuyến mượt mà.
Thiết bị được trang bị 6 cổng Gigabit, gồm 1 cổng GE SFP WAN/LAN, 1 cổng GE WAN và 4 cổng GE WAN/LAN, cho khả năng kết nối linh hoạt. 5 ăng-ten rời giúp tăng cường phạm vi phủ sóng và tối ưu tín hiệu Wi-Fi lẫn 4G+. Ngoài ra, Omada Cloud hỗ trợ quản lý từ xa, giúp kiểm soát mạng dễ dàng và hiệu quả.
Omada Pro G36W-4G là router 4G+ Wi-Fi 6 AX3000 mạnh mẽ, phù hợp cho doanh nghiệp và hộ gia đình cần một hệ thống mạng ổn định, tốc độ cao. Dưới đây là những thông số cơ bản của thiết bị:
Danh mục | Chi tiết |
---|---|
Kết nối di động | 4G+ Cat6, tốc độ tải xuống tối đa 300 Mbps, sử dụng Nano SIM |
Wi-Fi | Wi-Fi 6 AX3000 (2402 Mbps – 5 GHz, 574 Mbps – 2.4 GHz) |
Cổng kết nối | 6 cổng Gigabit (1 GE SFP WAN/LAN, 1 GE WAN, 4 GE WAN/LAN) |
Ăng-ten | 5 ăng-ten rời hiệu suất cao, tối ưu tín hiệu |
Quản lý | Hỗ trợ Omada Cloud, quản lý từ xa qua ứng dụng |
Bảo mật | Tích hợp VPN, Firewall, VLAN giúp bảo vệ dữ liệu |
Ứng dụng | Phù hợp cho kết nối chính hoặc dự phòng khi không có mạng dây |
Tham khảo tại đây nếu bạn cần biết thêm về thông số ki thuật của sản phẩm: Thông số kĩ thuật
Omada Pro G36W-4G không chỉ là một router thông thường mà còn là một giải pháp mạng toàn diện, đáp ứng nhu cầu kết nối ổn định và tốc độ cao. Dưới đây là những tính năng nổi bật giúp thiết bị trở thành lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp và hộ gia đình:
1. Kết nối 4G+ Cat6 mạnh mẽ, luôn sẵn sàng trực tuyến
Hỗ trợ 4G+ Cat6 với tốc độ tải xuống tối đa 300 Mbps, Omada Pro G36W-4G giúp duy trì kết nối internet ngay cả khi không có mạng dây. Việc sử dụng Nano SIM giúp linh hoạt hơn trong việc lựa chọn nhà mạng, đảm bảo tín hiệu ổn định trong nhiều môi trường khác nhau.
2. Wi-Fi 6 AX3000 – Tốc độ cao, phủ sóng rộng, giảm nhiễu tối đa
Với công nghệ Wi-Fi 6, router cung cấp tốc độ không dây lên đến 2402 Mbps trên băng tần 5 GHz và 574 Mbps trên băng tần 2.4 GHz. Wi-Fi 6 không chỉ giúp truyền tải dữ liệu nhanh hơn mà còn cải thiện độ ổn định khi có nhiều thiết bị kết nối đồng thời, giảm độ trễ và tối ưu hiệu suất sử dụng mạng.
3. Hệ thống cổng kết nối linh hoạt, đáp ứng mọi nhu cầu
Omada Pro G36W-4G trang bị 6 cổng Gigabit, bao gồm:
1 cổng GE SFP WAN/LAN – Kết nối cáp quang tốc độ cao.
1 cổng GE WAN – Kết nối đường truyền internet chính.
4 cổng GE WAN/LAN – Tùy chỉnh linh hoạt giữa các kết nối WAN hoặc LAN, hỗ trợ cân bằng tải và chuyển đổi dự phòng.
Hệ thống cổng này giúp doanh nghiệp dễ dàng triển khai mạng nội bộ với tốc độ cao, đảm bảo truyền tải dữ liệu nhanh chóng và ổn định.
4. Ăng-ten rời hiệu suất cao, tối ưu vùng phủ sóng
Thiết bị đi kèm 5 ăng-ten rời giúp tối ưu tín hiệu Wi-Fi và 4G+, đảm bảo phạm vi phủ sóng rộng hơn, hạn chế điểm chết sóng. Việc sử dụng ăng-ten có thể tháo rời cũng giúp người dùng dễ dàng nâng cấp hoặc điều chỉnh để phù hợp với môi trường sử dụng.
5. Quản lý thông minh với Omada Cloud, kiểm soát dễ dàng từ xa
Omada Pro G36W-4G hỗ trợ Omada Cloud, cho phép người dùng quản lý mạng từ xa thông qua ứng dụng hoặc giao diện web. Tính năng này giúp doanh nghiệp dễ dàng theo dõi hiệu suất mạng, cấu hình hệ thống, kiểm soát thiết bị kết nối mà không cần có mặt trực tiếp tại địa điểm lắp đặt.
6. Bảo mật mạng tiên tiến với VPN, Firewall và VLAN
Thiết bị tích hợp nhiều công nghệ bảo mật giúp đảm bảo an toàn dữ liệu:
VPN: Hỗ trợ VPN mạnh mẽ như IPSec, OpenVPN, PPTP, L2TP, giúp bảo mật kết nối từ xa.
Firewall: Ngăn chặn truy cập trái phép, bảo vệ hệ thống trước các cuộc tấn công mạng.
VLAN: Phân chia mạng thành nhiều vùng riêng biệt, tối ưu bảo mật và hiệu suất sử dụng.
7. Giải pháp lý tưởng cho nhiều mô hình sử dụng
Omada Pro G36W-4G không chỉ phù hợp cho hộ gia đình mà còn là giải pháp tuyệt vời cho:
Doanh nghiệp nhỏ và vừa: Cung cấp hệ thống mạng ổn định, bảo mật cao.
Khu vực không có mạng dây: Đảm bảo kết nối internet qua 4G+ tốc độ cao.
Mạng dự phòng: Duy trì kết nối khi mạng chính gặp sự cố.
Khi mua Omada Pro G36W-4G, bộ sản phẩm sẽ đi kèm đầy đủ linh kiện để hỗ trợ việc lắp đặt và sử dụng hiệu quả:
Router Omada Pro G36W-4G – Thiết bị chính với thiết kế chắc chắn, hiệu suất cao.
5 ăng-ten rời – Hỗ trợ tối ưu vùng phủ sóng Wi-Fi và 4G+.
Bộ nguồn (Adapter) – Cung cấp điện năng ổn định cho thiết bị.
Cáp mạng Ethernet – Dùng để kết nối với modem, máy tính hoặc các thiết bị khác.
Khung gắn rack (nếu có) – Hỗ trợ lắp đặt thiết bị vào tủ rack (tùy phiên bản).
Hướng dẫn sử dụng – Cung cấp thông tin chi tiết về cách thiết lập và vận hành.
Linh kiện đi kèm trong 1 bộ sản phẩm Omada Pro G36W-4G
chứng nhận từ nhà sản xuất TP-Link
T2QWIFI tự hào là nhà phân phối chính thức các thiết bị mạng chính hãng, bao gồm Omada Pro G36W-4G với mức giá cạnh tranh. Sản phẩm luôn có sẵn trong kho, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ kiểm định.
Khi mua hàng tại T2QWIFI, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
Giá tốt nhất trên thị trường, cam kết sản phẩm chính hãng 100%.
Chính sách bảo hành rõ ràng, đảm bảo quyền lợi khách hàng.
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, giúp giải quyết nhanh chóng mọi vấn đề phát sinh.
Giao hàng nhanh chóng toàn quốc, giúp quý khách nhận hàng kịp thời.
Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, ưu đãi đặc biệt cho doanh nghiệp.
Trên đây là những thông tin quan trọng về thiết bị Omada Pro G36W-4G từ nhà phân phối T2QWIFI. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng, hãy liên hệ hotline 0931014579 của chúng tôi nhé!
4G | |
---|---|
Network Type | LTE Band of EU: • 4G LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28/B32 (2100/1800/850/2600/900/800/700/1450 MHz) • 4G LTE-TDD: B38/B40/B41 (2600/2300/2500 MHz) • 3G DC-HSDPA/HSPA+/HSDPA/HSUPA/WCDMA: B1/B3/B5/B8 (2100/1800/850/900 MHz)Carrier Aggregation of EU: B1+B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28/B38/B40/B41 B3+B3/B5/B7/B8/B20/B28/B38/B40/B41 B5+B5/B7/B38/B40/B41 B7+B7/B8/B20/B28/B32 B8+B32/B38/B40/B41 B20+B32/B38/B40 B28+B32/B38/B40/B41 B38+B38 B40+B40 B41+B41LTE Band of US: • 4G LTE-FDD: B2/B4/B5/B7/B12/B13/B14/B25/B26/B29/B30/B66/B71 (1950/2100/850/2600/750/750/750/1950/850/700/2350/2150/650 MHz) • 4G LTE-TDD: B41/B48 (2500/3600 MHz) Carrier Aggregation of US: |
SIM Type | 1× Nano SIM Card |
Frequency | • Downlink: 300 Mbps; • Uplink: 50 Mbps |
SICHERHEIT | |
DPI | • Application Control • Traffic Monitor • Application List |
IDS/IPS | • Block List • Allow List • Signature SuppressionNote: IDS means Intrusion detection systems. IPS means intrusion prevention systems. |
Access Control | Source/Destination IP Based Access Control |
Filterung | • Web Group Filtering† • URL Filtering • Web Security† |
ARP-Inspektion | • Sending GARP Packets • ARP Scanning† • IP-MAC Binding |
Angriffsschutz | • TCP/UDP/ICMP Flood Defense • Block TCP Scan (Stealth FIN/Xmas/Null) • Block Ping from WAN |
HARDWARE-FUNKTIONEN | |
Schnittstelle | • 1 Gigabit SFP WAN/LAN Port • 1 Gigabit WAN Port • 4 Gigabit LAN/WAN Ports |
Kabel | • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (Max 100 m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m) • 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (Max 100 m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m) • 1000BASE-T: UTP category 5, 5e, 6 cable (Max 100 m) |
Taste | Reset Button |
Spannungsversorgung | 12VDC / 2A Power Adapter |
Wi-Fi Frequency & Signal Rate | • 2.4 GHz: 574 Mbps • 5 GHz: 2402 Mbps (HE160) |
Flash | 128 MB NAND |
DRAM | 512 MB DDR4 |
LED | SYS, WLAN, SFP, LTE Signal, WAN (1000M Link/Act, 100/10M Link/Act), WAN/LAN (1000M Link/Act, 100/10M Link/Act) |
Abmessungen (B*T*H) | 8.9 × 5.2 × 1.4 in (226 × 131 × 35 mm) (Antenna dimensions are not included) |
Antenne | • Wi-Fi: Three 5GHz 5.5dBi & 2.4GHz 4.5dBi dual-band detachable antennas • LTE: Two 4.0dBi omnidirectional detachable antennas |
Montage | Desktop/ Wall-Mounting |
Maximale Leistungsaufnahme | EU: 15.4W US: 17.3W |
PERFORMANCE | |
GRE | • Unencrypted: 545.3 Mbps • Encrypted: 282.6 Mbps |
WireGuard VPN | 387.7 Mbps |
Gleichzeitige Verbindungen | 150,000 |
New Sessions /Second | 5,100 |
NAT (Static IP) | 947.1 Mbps / 940.1 Mbps |
NAT(DHCP) | 949.2 Mbps / 941.1 Mbps |
NAT(PPPoE) | 942.6 Mbps / 941.1 Mbps |
NAT (L2TP) | 875.4 Mbps / 892.0 Mbps |
NAT (PPTP) | 881.2 Mbps / 895.8 Mbps |
IPsec-VPN-Durchsatz | • ESP-SHA1-AES256: 652.2 Mbps • ESP-SHA256-AES256: 654.4 Mbps • ESP-SHA384-AES256: 646.5 Mbps • ESP-SHA512-AES256: 670.5 Mbps |
OpenVPN | 115.5 Mbps |
L2TP VPN Throughput | • Unencrypted: 990.0 Mbps • Encrypted: 475.0 Mbps |
PPTP VPN Throughput | • Unencrypted: 1177.9 Mbps • Encrypted: 177.4 Mbps |
SSL VPN Throughput | 122.5 Mbps |
66 Byte Packet Forwarding Rate | 1,453,489 pps / 1,453,488 pps |
1,518 Byte Packet forwarding rate | 81274 pps / 91275 pps |
WLAN-FUNKTIONEN | |
Erweiterte Funktionen | • Seamless Roaming • Mesh (with EAP that supports Mesh) • OFDMA • Beamforming • MU-MIMO • Rate Limit: Based on SSID/Client • Airtime Fairness • Wireless Encryption: WPA/WPA2/WPA3 Personal, WPA/WPA2/WPA3 Enterprise • Multiple SSIDs: 16 in total (8 per radio) |
Gastnetz | Support |
GRUNDFUNKTIONEN | |
WAN-Verbindungstyp | • Static IP • Dynamic IP • PPPoE(supports MRU Configuration) • PPTP • L2TP |
Klonen der MAC-Adresse | Modify WAN Address |
DHCP | • DHCP Server • DHCPv6 PD Server (only in Standalone Mode) • DHCP Options Customization • DHCP Address Reservation • Multi-IP Interfaces • Multi-Net DHCP |
SMS | Receive / Send SMS |
IPv6 | StaticIP / SLAAC / DHCPv6 / PPPoE / 6to4Tunnel / PassThrough / Non-Address mode |
VLAN | 802.1Q VLAN |
IPTV | IGMP v2/v3 Proxy, Custom Mode, Bridge Mode |
ERWEITERTE FUNKTIONEN | |
ACL | IP/Port/Protocol/Domain Name Filtering |
Erweitertes Routing | • Static Routing • Policy Routing • RIP† • OSPF† |
Datenratenkontrolle | IP-based Bandwidth Control |
Loadbalancing | • Intelligent Load Balance • Application Optimized Routing • Link Backup (Timing, Failover) • Online Detection |
NAT | • One-to-One NAT • Multi-Net NAT • Virtual Server • Port Triggering† • NAT-DMZ • FTP/H.323/SIP/IPSec/PPTP ALG • UPnP |
Session Limit | IP-based Session Limit |
VPN | |
GRE | Only in Standalone Mode |
SSL VPN | 50 Tunnels |
IPsec-VPN | • 100 IPSec VPN Tunnels • LAN-to-LAN, Client-to-LAN • Main, Aggressive Negotiation Mode • DES, 3DES, AES128, AES192, AES256 Encryption Algorithm • IPsec Failover • IKE v1/v2 • MD5, SHA1, SHA2-384 and SHA2-512 Authentication Algorithm • NAT Traversal (NAT-T) • Dead Peer Detection (DPD) • Perfect Forward Secrecy (PFS) |
PPTP-VPN | • PPTP VPN Server • PPTP VPN Client (10)△ • 50 Tunnels • PPTP with MPPE Encryption |
L2TP-VPN | • L2TP VPN Server • L2TP VPN Client (10)△ • 50 Tunnels • L2TP over IPSec |
OpenVPN | • OpenVPN Server • OpenVPN Client (5)△ • 55 OpenVPN Tunnels • "Certificate + Account" Mode • Full Mode |
AUTHENTICATION | |
Web Authentication | • No Authentication • Simple Password§ • Hotspot(Local User /Voucher§/ SMS§/Radius§) • External Radius Sever • External Portal Sever§ • LDAP§ |
VERWALTUNG | |
Omada App | Yes. Requiring the use of Omada Pro Cloud-Based Controller, or Omada Pro Software Controller. |
Centralized Management | • Omada Pro Cloud-Based Controller • Omada Pro Software Controller |
Cloud Access | Yes. Requiring the use of Omada Pro Cloud-Based Controller, or Omada Pro Software Controller. |
Dienst | Dynamic DNS (Dyndns, No-IP, Peanuthull, Comexe, DDNS Customization) |
Wartung | • Web Management Interface • Remote Management • Export & Import Configuration • SNMP v1/v2c/v3 • Diagnostics (Ping & Traceroute)† • NTP Synchronize† • Port Mirroring • CLI (only in Standalone Mode) • Syslog Support |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Pro Cloud-Based Controller. |
Management Features | • Automatic Device Discovery • Intelligent Network Monitoring • Abnormal Event Warnings • Unified Configuration • Reboot Schedule • Captive Portal Configuration |
SONSTIGES | |
Zertifizierung | CE, FCC, RoHS |
Verpackungsinhalt | • G36W-4G • Power Adapter • Quick Installation Guide |
Systemanforderungen | • Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/8.1/10/11 • MAC OS, NetWare, UNIX or Linux |
Umgebung | • Operating Temperature: 0 °C to 40 °C (32 °F to 104 °F) • Storage Temperature: -40 °C to 70 °C (-40 °F to 158 °F) • Operating Humidity: 10% to 90% non-condensing • Storage Humidity: 5% to 90% non-condensing |
Error: Contact form not found.