✅ Router 10 cổng (2 WAN, 8 LAN PoE)
✅ PoE tổng 110W
✅ VPN 400 Mbps, 100 kênh VPN
✅ Hỗ trợ LTE, 5G, SFP mở rộng
✅ Quản lý cloud và nội bộ
✅ Tối ưu cho 300 người dùng
✅ Bảo mật cao, hiệu năng ổn định
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp mạng mạnh mẽ, ổn định và đa năng cho doanh nghiệp? Ruijie RG-RSR830-P là chiếc router công nghiệp với khả năng kết nối linh hoạt và bảo mật tối ưu, giúp bạn yên tâm vận hành mọi lúc mọi nơi. Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về sản phẩm này qua bài viết dưới đây nhé!!
Thiết bị Router Mobile Ruijie RG-RSR830-P
Ruijie RG-RSR830-P là dòng router công nghiệp chuyên dụng, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu kết nối mạng ổn định, an toàn và linh hoạt cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng như các ứng dụng công nghiệp. Sản phẩm sở hữu 10 cổng mạng, bao gồm 2 cổng WAN và 8 cổng LAN có hỗ trợ PoE/PoE+, giúp vừa truyền dữ liệu vừa cấp nguồn cho các thiết bị như camera IP, điểm truy cập không dây (AP) hoặc điện thoại VoIP, tiết kiệm tối đa chi phí lắp đặt và tăng tính tiện dụng.
Router RG-RSR830-P không chỉ mạnh mẽ về phần cứng với khả năng xử lý lưu lượng lên đến 0.5 triệu gói tin mỗi giây mà còn cung cấp khả năng bảo mật vượt trội với hỗ trợ VPN IPSec tốc độ 400 Mbps và tối đa 100 kênh VPN. Điều này giúp bảo vệ toàn diện dữ liệu và đảm bảo kết nối an toàn trong môi trường mạng đa điểm hoặc làm việc từ xa.
Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng mở rộng linh hoạt nhờ các module LTE, 5G và SFP, giúp doanh nghiệp dễ dàng nâng cấp kết nối và thích nghi với các công nghệ mạng mới nhất. Việc quản lý cũng trở nên đơn giản hơn nhờ hỗ trợ quản lý qua nền tảng cloud hoặc giao diện quản lý nội bộ, giúp tối ưu hóa vận hành và giảm thiểu thời gian bảo trì.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về sức mạnh và tính năng của router Ruijie RG-RSR830-P, dưới đây là những thông số kỹ thuật cơ bản nổi bật nhất:
Thông số | Mô tả |
---|---|
Số cổng mạng | 10 cổng (2 WAN, 8 LAN hỗ trợ PoE/PoE+) |
Công suất PoE | Tổng 110W |
Hiệu năng xử lý | 0.5 triệu gói tin mỗi giây (0.5 Mpps) |
VPN | Tốc độ 400 Mbps, tối đa 100 kênh VPN IPSec |
Bộ nhớ | RAM 2 GB, Flash 4 GB |
Mở rộng kết nối | Hỗ trợ module LTE, 5G, SFP |
Nguồn điện | 100-240V AC, tiêu thụ tối đa 150W |
Kích thước | 260 × 170 × 38 mm |
Số lượng người dùng tối ưu | Khoảng 300 người dùng đồng thời |
Nếu bạn cần thêm thông số kĩ thuật của sản phẩm, có thể tham khảo tại đây: Thông số kĩ thuật
Không chỉ là một thiết bị định tuyến đơn thuần, Ruijie RG-RSR830-P mang đến giải pháp mạng toàn diện với hiệu suất cao, khả năng mở rộng linh hoạt và bảo mật mạnh mẽ. Dưới đây là những tính năng nổi bật giúp thiết bị này trở thành lựa chọn hàng đầu cho doanh nghiệp và hệ thống công nghiệp:
1. Cấp nguồn linh hoạt với 8 cổng PoE/PoE+
RG-RSR830-P tích hợp 8 cổng LAN hỗ trợ cấp nguồn PoE (IEEE 802.3af) và PoE+ (IEEE 802.3at), tổng công suất lên đến 110W. Giải pháp này giúp doanh nghiệp dễ dàng triển khai các thiết bị ngoại vi như camera IP, điểm truy cập không dây, điện thoại IP… mà không cần nguồn điện riêng, tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa hệ thống.
2. Hiệu năng xử lý mạnh mẽ, duy trì kết nối ổn định
Với khả năng xử lý lưu lượng lên đến 0.5 triệu gói tin mỗi giây (Mpps), thiết bị đảm bảo kết nối nhanh chóng, ổn định kể cả trong môi trường có mật độ truy cập cao. Đặc biệt phù hợp với văn phòng, chuỗi cửa hàng hoặc hệ thống giám sát.
3. Hệ thống VPN bảo mật cao, linh hoạt
Hỗ trợ đầy đủ các chuẩn VPN như IPSec, L2TP, PPTP và L2TP over IPSec, với hiệu suất lên đến 400 Mbps và khả năng thiết lập tối đa 100 kênh VPN. Giải pháp lý tưởng để kết nối chi nhánh, văn phòng từ xa hoặc truy cập dữ liệu nội bộ an toàn từ bên ngoài.
4. Hỗ trợ module mở rộng kết nối đa dạng
RG-RSR830-P có thể tích hợp thêm các module LTE, 5G và SFP giúp mở rộng kết nối internet trong các tình huống yêu cầu tính di động cao hoặc sử dụng mạng dự phòng. Một số module tiêu biểu như:
LTE Cat-6 2 SIM (chế độ dự phòng hoặc song song)
5G NR toàn cầu
Module SFP cho kết nối quang tốc độ cao
5. Tính năng bảo mật toàn diện
Tích hợp các công nghệ bảo mật tiên tiến:
Tường lửa thông minh
Nhận diện ứng dụng
Lọc URL
IDS/IPS (phát hiện và ngăn chặn xâm nhập)
Giúp ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ toàn bộ hệ thống mạng khỏi các mối đe dọa từ bên ngoài.
6. Quản trị dễ dàng từ xa hoặc tại chỗ
Thiết bị hỗ trợ nhiều giao thức quản lý như SNMP v1/v2/v3, SSH, HTTP/HTTPS, NETCONF, gRPC, và cho phép quản lý tập trung qua nền tảng đám mây của Ruijie. Điều này giúp bộ phận IT dễ dàng giám sát, cấu hình và cập nhật từ bất kỳ đâu.
7. Thiết kế nhỏ gọn, dễ triển khai thực tế
Với kích thước chỉ 260 x 170 x 38 mm và trọng lượng nhẹ 1.05 kg, RG-RSR830-P dễ dàng lắp đặt tại nhiều vị trí như tủ mạng, góc văn phòng hoặc trung tâm điều khiển hệ thống mạng.
Tính năng nổi bật của Ruijie RG-RSR830-P
T2QWIFI tự hào là nhà phân phối chính thức các thiết bị chuyển mạch Ruijie chính hãng với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi luôn có sẵn dòng sản phẩm Ruijie RG-RSR830-P trong kho, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ kiểm định, hồ sơ nhập khẩu.
Khi đến với công ty chúng tôi, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
Trên đây là những thông tin quan trọng về thiết bị Ruijie RG-RSR830-P từ nhà phân phối T2QWIFI. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng, hãy liên hệ hotline 0931014579 của chúng tôi nhé!
Thông số kĩ thuật của Thiết bị Router Mobile Ruijie RG-RSR830-P
Hardware Specifications | RG-RSR830 | RG-RSR830W | RG-RSR830-P | RG-RSR830W-P | |
Forwarding performance | 0.5 Mpps | 0.5 Mpps | 0.5 Mpps | 0.5 Mpps | |
Fixed service port | Uplink WAN ports: 2 x 10/100/1000BASE-T ports Downlink LAN ports: 8 x 10/100/1000BASE-T ports, which can be switched to WAN ports
| Uplink WAN ports: 2 x 10/100/1000BASE-T ports Downlink LAN ports: 8 x 10/100/1000BASE-T ports, which can be switched to WAN ports | Uplink WAN ports: 2 x 10/100/1000BASE-T ports Downlink LAN ports: 8 x 10/100/1000BASE-T ports, which can be switched to WAN ports LAN ports 2 to 9 support PoE/PoE+ | Uplink WAN ports: 2 x 10/100/1000BASE-T ports Downlink LAN ports: 8 x 10/100/1000BASE-T ports, which can be switched to WAN ports LAN ports 2 to 9 support PoE/PoE+ | |
Fixed management port | 1 x RJ45 console port | 1 x RJ45 console port | 1 x RJ45 console port | 1 x RJ45 console port | |
USB | 1 x USB 2.0 port, for connecting to the USB flash drive | 1 x USB 2.0 port, for connecting to the USB flash drive | 1 x USB 2.0 port, for connecting to the USB flash drive | 1 x USB 2.0 port, for connecting to the USB flash drive | |
Memory | 2 GB | 2 GB | 2 GB | 2 GB | |
Flash Memory | 4 GB | 4 GB | 4 GB | 4 GB | |
VPN performance (256- bit AES encryption) | 400 Mbps | 400 Mbps | 400 Mbps | 400 Mbps | |
Number of IPsec VPN Tunnels | 100 | 100 | 100 | 100 | |
Expansion Module | ● SIC-LTE-GS LTE card (Cat-6, 2 x SIM, active-standby) ● SIC-LTE-GD LTE card (Cat-6, 2 x SIM, active-active) ● SIC-5G-G 5G NR in global bands single card, small plug-in card ● SIC-2SFP Expansion gigabit optical module plug-in card | ||||
Wi-Fi Port | N/A | 802.11 b/g/n/ac/ax | N/A | 802.11 b/g/n/ac/ax | |
Unit Dimensions (W x D x H) | 260 mm × 170 mm × 38 mm (10.24 in. x 6.70 in. x 1.50 in.) | Without external antennas: 278 mm x 171 mm x 38 mm (10.94 in. x 6.73 in. x 1.50 in.) With external antennas: 350 mm x 171 mm x 88 mm (13.78 in. x 6.73 in. x 3.46 in.) | 260 mm × 170 mm × 38 mm (10.24 in. x 6.70 in. x 1.50 in.) | Without external antennas: 278 mm x 171 mm x 38 mm (10.94 in. X 6.73 in. X 1.50 in.) With external antennas: 350 mm x 171 mm x 88 mm (13.78 in. x 6.73 in. x 3.46 in.) | |
Unit weight | 0.95 kg (2.09 lbs) | 1.04 kg (2.29 lbs) | 1.05 kg (2.31 lbs) | 1.14 kg (2.51 lbs) | |
Maximum Power Consumption | 36 W (including module power) | 36 W (including module power) | 150 W (including PoE power and module power) | 150 W (including PoE power and module power) | |
Input power supply | 36 W Power Adapter: ● Input: 100 V AC to 240 V AC, 50 Hz to 60 Hz, 0.9 A max. ● Output: 12 V DC, 3 A max, 36 W | 36 W Power Adapter: ● Input: 100 V AC to 240 V AC, 50 Hz to 60 Hz, 0.9 A max. ● Output: 12 V DC, 3 A max, 36 W | 150 W Power Adapter: ● Input: 100 V AC to 240 V AC, 50 Hz to 60 Hz, 2 A max. ● Output: 56 V DC, 2.68 A, 150 W | 150 W Power Adapter: ● Input: 100 V AC to 240 V AC, 50 Hz to 60 Hz, 2 A max. ● Output: 56 V DC, 2.68 A, 150 W | |
Recommended number of user | 300 | 300 | 300 | 300 | |
External Power Supply | N/A | N/A | Each port provides up to 30 W of power. The device provides up to 110 W of power. | Each port provides up to 30 W of power. The device provides up to 110 W of power. | |
Temperature | Operating temperature: 0°C to 45°C (32°F to 113°F) Storage temperature: –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) | Operating temperature: 0°C to 45°C (32°F to 113°F) Storage temperature: –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) | Operating temperature: 0°C to 45°C (32°F to 113°F) Storage temperature: –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) | Operating temperature: 0°C to 45°C (32°F to 113°F) Storage temperature: –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) | |
Humidity | Operating humidity: 10% RH to 90% RH (non-condensing) Storage humidity: 5% RH to 95% RH (non-condensing) | Operating humidity: 10% RH to 90% RH (non-condensing) Storage humidity: 5% RH to 95% RH (non-condensing) | Operating humidity: 10% RH to 90% RH (non-condensing) Storage humidity: 5% RH to 95% RH (non-condensing) | Operating humidity: 10% RH to 90% RH (non-condensing) Storage humidity: 5% RH to 95% RH (non-condensing) | |
Altitude | Operating altitude: –500 m to +4000 m (–1640.42 ft. to +13123.36 ft.) Storage altitude: –500 m to +5000 m (–1640.42 ft. to +16404.20 ft.) | Operating altitude: –500 m to +4000 m (–1640.42 ft. to +13123.36 ft.) Storage altitude: –500 m to +5000 m (–1640.42 ft. to +16404.20 ft.) | Operating altitude: –500 m to +4000 m (–1640.42 ft. to +13123.36 ft.) Storage altitude: –500 m to +5000 m (–1640.42 ft. to +16404.20 ft.) | Operating altitude: –500 m to +4000 m (–1640.42 ft. to +13123.36 ft.) Storage altitude: –500 m to +5000 m (–1640.42 ft. to +16404.20 ft.) | |
IP rating | IP30 | IP30 | IP30 | IP30 |
Error: Contact form not found.