✅ Định tuyến: OSPF, BGP, RIP, IS-IS
✅ Hỗ trợ MPLS, VPN IPsec (AES)
✅ QoS đa tầng
✅ Bảo mật: MAC filter, 802.1X, SSH, AAA
✅ Dự phòng: VRRP, ECMP, hot-swap
✅ Quản lý: SNMP, NETCONF, CLI, Telnet, SSH
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp mạng toàn diện, mạnh mẽ và linh hoạt cho doanh nghiệp? Ruijie RG-RSR20-XA-36 chính là lựa chọn lý tưởng – thiết bị router đa dịch vụ tích hợp chuyển mạch, bảo mật và kết nối 4G/5G trong một thiết kế nhỏ gọn. Không chỉ mạnh mẽ về hiệu suất, thiết bị còn đáp ứng hoàn hảo cho các văn phòng chi nhánh, cơ quan cần mạng ổn định, an toàn. Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về sản phẩm này qua bài viết dưới đây nhé!!!
Thiết bị Router Ruijie RG-RSR20-XA-36
Ruijie RG-RSR20-XA-36 là dòng router truy cập cố định (Access Router) cao cấp thuộc phân khúc thiết bị mạng chuyên dụng cho doanh nghiệp, đặc biệt phù hợp với các chi nhánh ngân hàng, cơ quan nhà nước, tổ chức tài chính và các văn phòng quy mô vừa đến lớn. Thiết bị được thiết kế theo dạng all-in-one, tích hợp đầy đủ các chức năng quan trọng như định tuyến (routing), chuyển mạch (switching), bảo mật (security) và hỗ trợ kết nối 4G/5G – giúp đơn giản hóa hệ thống hạ tầng mạng, giảm chi phí đầu tư ban đầu và tối ưu vận hành lâu dài.
RG-RSR20-XA-36 sở hữu cấu hình mạnh mẽ với tổng cộng 36 cổng mạng (WAN và LAN), băng thông chuyển mạch đạt 224 Gbps, khả năng xử lý lên tới 4 triệu gói tin mỗi giây, và hỗ trợ nhiều chuẩn giao thức định tuyến như RIP, OSPF, BGP, MPLS… Bên cạnh đó, thiết bị còn cung cấp 4 khe cắm module mở rộng, 2 khe nguồn hot-swappable cho khả năng nâng cấp linh hoạt và đảm bảo hoạt động liên tục không gián đoạn.
Về mặt bảo mật, RG-RSR20-XA-36 tích hợp nhiều lớp phòng vệ như tường lửa cơ bản, VPN IPsec, xác thực 802.1X, RADIUS, TACACS+, lọc địa chỉ MAC/IP… đáp ứng nhu cầu kết nối an toàn giữa trụ sở chính và các chi nhánh từ xa. Thiết bị cũng hỗ trợ quản lý qua SNMP, Telnet, SSH, giao diện dòng lệnh (CLI), giúp quản trị viên dễ dàng theo dõi và điều hành hệ thống mạng một cách hiệu quả.
Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị Ruijie RG-RSR20-XA-36 – router truy cập đa dịch vụ được thiết kế dành riêng cho các hệ thống mạng doanh nghiệp hiện đại. Với hiệu năng vượt trội và tính năng linh hoạt, thiết bị đáp ứng tốt nhu cầu kết nối ổn định, bảo mật và mở rộng lâu dài:
Hạng mục | Thông số chi tiết |
---|---|
Cổng kết nối | WAN ports: 4 x 10GE SFP+ ports 4 x 1GE SPF ports 4 x 10/100/1000BASE-T ports LAN ports (supporting LAN/WAN switching): 24 x 10/100/1000BASE-T ports |
Hiệu năng hệ thống | Băng thông chuyển mạch: 224 Gbps Tốc độ xử lý: 4 triệu gói/giây MAC: 10.000 địa chỉ (4.000 tĩnh) ARP: 24.000 mục IPv4/IPv6 unicast: 100.000 tuyến |
Khả năng mở rộng | 4 khe cắm module mở rộng 2 khe nguồn hot-swappable hỗ trợ dự phòng 1+1 |
Nguồn điện | AC: 100–240V DC: -48V Công suất tiêu thụ tối đa: 150W |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ: 0°C – 50°C Độ ẩm: 10% – 90% RH (không ngưng tụ) Chống sét: 6 kV Độ cao: Tối đa 5.000 mét |
Kích thước & trọng lượng | Kích thước: 440 × 420 × 44 mm Trọng lượng: < 7.8 kg Chuẩn rack: 1U |
Nếu bạn cần biết thêm về các thông số kĩ thuật của sản phẩm, có thể tham khảo tại đây: Thông số kĩ thuật
Là một thiết bị router truy cập thế hệ mới, Ruijie RG-RSR20-XA-36 không chỉ đơn thuần là một thiết bị định tuyến – nó là trung tâm điều phối mạng cho các doanh nghiệp hiện đại. Dưới đây là những tính năng nổi bật giúp sản phẩm này trở thành lựa chọn lý tưởng cho hệ thống mạng doanh nghiệp:
Tích hợp đa dịch vụ – All-in-one tiện lợi:
Thiết bị tích hợp nhiều chức năng trong một: định tuyến (routing), chuyển mạch lớp 2/3 (L2/L3 switching), tường lửa cơ bản (basic firewall), kết nối mạng riêng ảo (IPsec VPN), quản lý lưu lượng (QoS), và hỗ trợ kết nối 4G/5G. Nhờ vậy, doanh nghiệp tiết kiệm chi phí đầu tư hạ tầng và đơn giản hóa quản trị hệ thống mạng.
Hiệu suất xử lý mạnh mẽ:
Được trang bị bộ vi xử lý đa nhân hiệu suất cao, RG-RSR20-XA-24 có thể xử lý lưu lượng mạng với băng thông chuyển mạch lên đến 224 Gbps và tốc độ xử lý 4 triệu gói/giây (pps). Thiết bị hỗ trợ tới 100.000 tuyến IP, giúp đảm bảo khả năng mở rộng mạng trong tương lai.
Cấu hình cổng linh hoạt, dễ mở rộng:
Với tổng cộng 36 cổng mạng, trong đó có 4 × cổng 10GE SFP+, 4 × cổng 1GE SFP, 4 × cổng WAN RJ45, 24 cổng RJ45 linh hoạt WAN/LAN, thiết bị cho phép người dùng tùy chỉnh cấu hình mạng theo nhu cầu. Ngoài ra, 4 khe cắm mở rộng hỗ trợ các module kết nối khác nhau, tăng khả năng tương thích với nhiều môi trường triển khai.
Khả năng dự phòng và hoạt động ổn định:
Thiết bị hỗ trợ 2 nguồn điện dự phòng dạng hot-swappable (cắm nóng) giúp đảm bảo hoạt động liên tục 24/7 mà không cần ngắt kết nối để bảo trì. Ngoài ra, cơ chế làm mát tối ưu và khả năng chống sét 6 kV giúp thiết bị hoạt động bền bỉ trong nhiều điều kiện khác nhau.
Bảo mật toàn diện cấp doanh nghiệp:
Ruijie tích hợp hàng loạt tính năng bảo mật chuyên sâu như:
– Chống tấn công DDoS/ARP spoofing
– Hỗ trợ xác thực người dùng (802.1X, RADIUS, TACACS+)
– Lọc gói tin theo IP/MAC/Port
– VPN IPsec đảm bảo kết nối an toàn giữa các chi nhánh
– Giới hạn băng thông và phân tách vùng mạng (VLAN)
Dễ dàng quản lý và giám sát:
Quản trị viên có thể cấu hình thiết bị qua các giao thức tiêu chuẩn như Telnet, SSH, SNMP, hoặc thông qua giao diện dòng lệnh (CLI) thân thiện, dễ dùng. Hệ thống giám sát thời gian thực và báo lỗi nhanh giúp kiểm soát và xử lý sự cố hiệu quả
Tính năng nổi bật của sản phẩm Ruijie RG-RSR20-XA-36
T2QWIFI tự hào là nhà phân phối chính thức các thiết bị chuyển mạch Ruijie chính hãng với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi luôn có sẵn dòng sản phẩm Ruijie RG-RSR20-XA-36 trong kho, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ kiểm định, hồ sơ nhập khẩu.
Khi đến với công ty chúng tôi, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
Trên đây là những thông tin quan trọng về thiết bị Ruijie RG-RSR20-XA-36 từ nhà phân phối T2QWIFI. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng, hãy liên hệ hotline 0931014579 của chúng tôi nhé!
Thông số kĩ thuật của Thiết bị Router Ruijie RG-RSR20-XA-36
Hardware Specifications | RG-RSR20-XA-24 | RG-RSR20-XA-36 | RG-RSR20-XA-54 |
Port Specifications | |||
Fixed service port | WAN ports: ● 4 x 10GE SFP+ ports ● 4 x 1GE SPF ports ● 4 x 10/100/1000BASE-T ports LAN ports (supporting LAN/WAN switching): ● 12 x 10/100/1000BASE-T ports | WAN ports: ● 4 x 10GE SFP+ ports ● 4 x 1GE SPF ports ● 4 x 10/100/1000BASE-T ports LAN ports (supporting LAN/WAN switching): ● 24 x 10/100/1000BASE-T ports | WAN ports: ● 2 x 10GE SFP+ ports ● 4 x 10/100/1000BASE-T ports LAN ports (supporting LAN/WAN switching): ● 48 x 10/100/1000BASE-T ports |
Fixed management port | 1 x RJ45 console port | 1 x RJ45 console port | 1 x RJ45 console port |
USB | 1 x USB 2.0 port (Type-A connector) | 1 x USB 2.0 port (Type-A connector) | 1 x USB 2.0 port (Type-A connector) |
Module slot | 4 x expansion module slots 2 x power module slots | 4 x expansion module slots 2 x power module slots | 4 x expansion module slots 2 x power module slots |
System Specifications | |||
Switching capacity | 224 Gbps | ||
Packet forwarding rate | 4 Mpps | ||
Number of MAC addresses | Number of global MAC addresses: 10,000 Number of static MAC addresses: 4,000 | ||
ARP table size | 24,000 | ||
Number of IPv4 unicast routes | 100,000 | ||
Number of IPv4 multicast routes | 2,048 | ||
Number of IPv6 unicast routes | 100,000 | ||
Number of IPv6 multicast routes | 1,024 | ||
Number of IGMP Groups | 1,000 | ||
Number of MLD Groups | 1,000 | ||
Number of ACEs | 4,000 | ||
Dimensions and Weight | |||
Unit dimensions (W x D x H) | 440 mm x 420 mm x 44 mm (17.32 inch. x 16.56 in. x 1.73 in.) | ||
Rack height | 1 RU | ||
Unit weight | < 7.8 kg (17.19 lbs, full configuration without packaging materials, with the nameplate at the bottom) | ||
Power supply and consumption | |||
Maximum power consumption | 150 W | ||
Power module redundancy | 1+1 redundancy | ||
Power input | RG-PA150IB-F (AC input): ● Rated input voltage: 100 V AC to 240 V AC, 50 Hz to 60 Hz ● Maximum input voltage: 90 V AC to 264 V AC, 47 Hz to 63 Hz ● Maximum input current: 3 A RG-PD150IB-F (DC input): ● Rated input voltage: -48V~-60V DC ● Maximum input voltage: -36V~-75V DC ● Maximum input current: 5 A | ||
Power output | RG-PA150IB-F (AC input): ● Output voltage: 12 V ● Maximum output corrent: 12.5 A RG-PD150IB-F (DC input): ● Output voltage: 12 V ● Maximum output corrent: 12.5 A | ||
Maximum output power | RG-PA150IB-F: 150 W RG-PD150IB-F: 150 W | ||
Environment and Reliability | |||
Temperature | Operating temperature: 0°C to 50°C (32°F to 122°F) Storage temperature: –40°C to 70°C (–40°F to +158°F) | ||
Humidity | Operating humidity: 10% to 90% RH (non-condensing) Storage humidity: 5% to 95% RH (non-condensing) | ||
Altitude | Operating altitude: 0 m to 5,000 m (0 ft. to 16,404.20 ft.) Storage altitude: 0 m to 5,000 m (0 ft. to 16,404.20 ft.) | ||
Surge protection | 6 kV |
RG-RSR20-XA Series | |
Model | Description |
Ethernet switching | Jumbo frame length: 2000 bytes |
Voice VLAN | |
MAC address-based and interface-based VLAN assignment | |
STP (IEEE 802.1.d), RSTP (IEEE 802.1w), and MSTP (IEEE 802.1s) | |
LLDP/LLDP-MED | |
IP service | DHCP server, DHCP relay, DHCP client, and DHCP snooping |
Static and dynamic NAT and VPN NAT | |
DHCPv6 client, DHCPv6 relay, and DHCPv6 snooping | |
Neighbor Discovery (ND) | |
IPv6 GRE tunnel | |
IP routing | IPv4/IPv6 static routing |
RIP v1/v2 and RIPng | |
OSPFv2 and OSPFv3 | |
GR | |
IS-ISv4 and IS-ISv6 | |
BGP and BGP4+ | |
Routing policies | |
IPv4/IPv6 VRF | |
IPv4 and IPv6 PBR | |
Multicast | IGMPv1/v2/v3 |
Static multicast routing | |
PIM-DM, PIM-SM, PIM-SSM, and other multicast routing protocols | |
PIM-SSM for IPv4 and IPv6 | |
MSDP for inter-domain multicast | |
MLDv1/v2 | |
PIM-SMv6 | |
MPLS | MPLS forwarding Two MPLS VPN modes: inter-AS Option B and Option C MPLS L3VPN |
6PE/6VPE interconnection with IPv4/IPv6 MPLS backbone network | |
MPLS MIB (RFC 1273, 4265, 4382) | |
ACL and QoS | Standard IP ACLs |
Extended IP ACLs | |
Extended MAC ACLs | |
Expert-level ACLs (ACLs based on source and destination IP addresses and ports, and specified protocol) | |
IPv6 ACLs | |
Security | Multiple AAA modes |
RADIUS authentication and authorization | |
TACACS+ | |
IEEE802.1X authentication, MAC address bypass (MAB) authentication, and interface-based and MAC address-based 802.1X authentication | |
MAC address allowlist, and bindings of VLAN IDs, interface numbers, and MAC addresses | |
SSHv1 and SSHv2 | |
ICMP (interface discards ICMP traffic of which the rate exceeds the threshold) | |
Port security | |
L2TP, IPsec VPN(AES-128, AES-256), and GRE uRPF Login authentication and password security | |
CPP | |
Strict and loose RPF uRPF ignoring default routes | |
Reliability | RLDP, Layer 2 link connectivity detection, unidirectional link detection, and VLAN-based loop control |
DLDP | |
IPv4 VRRP v2/v3 and IPv6 VRRP | |
ECMP | |
BFD | |
GR for OSPF/IS-IS/BGP BFD for VRRP, OSPF, BGP4, IS-IS, IS-ISv6, MPLS, and static routing | |
SDN technology | NETCONF |
NMS and maintenance | SPAN and ERSPAN |
NTP and SNTP | |
NTP server and NTP client | |
FTP and TFTP | |
SNMP v1/v2/v3 | |
System operation logging | |
Command line through console, AUX Modem, Telnet, and SSH | |
RMON (1, 2, 3, 9) | |
CWMP | |
gRPC |
Error: Contact form not found.