T2QWIFI » WiFi chuyên dụng - Chịu Tải Cao » Ruijie-Reyee » Thiết bị phát WiFi Reyee RG-RAP1260 | 802.3af/at | 2976Mbps | Bảo hành 3 năm
✅ Bộ phát Wifi gắn tường
✅ Tốc độ lên đến 2.976Gbps
✅ 2 X 10/100/1000 Base-T Ethernet LAN
✅ Ruijie Cloud
✅ Bảo hành 3 năm
Reyee RG-RAP1260 giải pháp WiFi 6 lý tưởng cho gia đình, văn phòng và các không gian công cộng, mang đến trải nghiệm kết nối mượt mà, không gián đoạn.Cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về sản phẩm nhé!
Trong thời đại công nghệ 4.0, việc đảm bảo kết nối mạng nhanh chóng, ổn định và bảo mật trở thành yếu tố sống còn đối với các doanh nghiệp. Thiết bị phát WiFi Reyee RG-RAP1260 xuất hiện như một giải pháp tối ưu, mang đến sự đột phá trong việc phát triển hạ tầng mạng không dây, sản phẩm không chỉ đáp ứng nhu cầu kết nối của doanh nghiệp mà còn giúp nâng cao hiệu suất làm việc và bảo mật thông tin.
Reyee RG-RAP1260
Sau đây là thông số kỹ thuật của thiết bị phát WIFI 6 Reyee RG-RAP1260
Sau đây là tính năng vượt trội của thiết bi phát WIFI 6 Reyee RG-RAP1260
Reyee RG-RAP1260 được trang bị chuẩn WiFi 6 mới nhất, tăng cường hiệu suất kết nối và giảm độ trễ. WiFi 6 cho phép thiết bị hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu cao hơn, cung cấp băng thông tối đa lên đến 1775Mbps, thích hợp cho các môi trường nhiều người dùng và thiết bị truy cập.
Công nghệ MU-MIMO cho phép nhiều thiết bị truy cập mạng cùng một lúc mà không làm giảm tốc độ. Đồng thời, OFDMA tối ưu hóa quá trình truyền tải dữ liệu, giảm thiểu tình trạng tắc nghẽn, đặc biệt trong môi trường có nhiều thiết bị.
Reyee RG-RAP1260 được trang bị chuẩn bảo mật WPA3, một trong những công nghệ mã hóa tiên tiến nhất hiện nay, giúp bảo vệ người dùng khỏi các cuộc tấn công mạng và đảm bảo an toàn thông tin. Tính năng này giúp ngăn chặn các nguy cơ đánh cắp dữ liệu, cung cấp lớp bảo vệ an ninh cao cho các doanh nghiệp.
Thiết bị hỗ trợ ứng dụng Ruijie Cloud và ứng dụng Ruijie Reyee cho phép quản lý, giám sát thiết bị từ xa qua điện thoại hoặc máy tính. Người dùng có thể dễ dàng theo dõi và điều chỉnh cấu hình, kiểm tra lưu lượng truy cập, tình trạng mạng bất cứ lúc nào, từ bất kỳ đâu.
PoE là một tính năng đặc biệt tiện lợi của Reyee RG-RAP1260, giúp cung cấp nguồn điện cho thiết bị thông qua cáp mạng. Điều này giảm bớt nhu cầu sử dụng dây nguồn riêng biệt, giúp linh hoạt hơn trong việc lắp đặt, đồng thời giảm chi phí đầu tư.
Thiết bị này có thể chịu tải nhiều người dùng đồng thời mà vẫn đảm bảo chất lượng kết nối. Điều này rất quan trọng đối với các doanh nghiệp lớn, khách sạn, trường học, hoặc khu vực công cộng, nơi có nhiều thiết bị truy cập cùng lúc.
Reyee RG-RAP1260 được thiết kế để người dùng có thể dễ dàng cài đặt và sử dụng. Ngoài ra, thiết bị còn tích hợp tính năng tối ưu hóa tự động, điều chỉnh cấu hình sao cho phù hợp với tình trạng mạng thực tế, giúp duy trì hiệu suất ổn định mà không cần can thiệp nhiều.
Thiết bị phát WiFi 6 Reyee RG-RAP1260 mang lại kết nối tốc độ cao, ổn định nhờ chuẩn WiFi 6. Phạm vi phủ sóng rộng và công nghệ Beamforming giúp đảm bảo tín hiệu mạnh khắp không gian. Bảo mật nâng cao với chuẩn WPA3 bảo vệ dữ liệu người dùng. Quản lý từ xa dễ dàng qua ứng dụng di động, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí. Hỗ trợ PoE tiện lợi trong lắp đặt, phù hợp cho doanh nghiệp hiện đại.
Đây là thiết bị phù hợp cho các môi trường cần đảm bảo kết nối ổn định, diện tích phủ sóng rộng, và khả năng xử lý nhiều thiết bị đồng thời. Dưới đây là một số môi trường phù hợp để lựa chọn Reyee RG-RAP1260.
Tại sau nên chọn Reyee RG-RAP1260
Reyee là một thương hiệu con của Ruijie Networks, một trong những nhà cung cấp giải pháp mạng hàng đầu tại Trung Quốc, nổi tiếng với các sản phẩm chất lượng cao trong lĩnh vực mạng và viễn thông. Dưới đây là một số lý do giúp khẳng định độ uy tín của thương hiệu Reyee và sản phẩm WiFi 6 Reyee RG-RAP1260
Nơi bán uy tính ở TPHCM: có rất nhiều nơi bán sản phẩm này nhưng theo đó cũng có rất nhiều nơi bán không có uy tính, nếu bạn mua mua sản phẩm tốt có thể liên hệ công ty T2QWIFI để được mua sản phẩm uy tính và chất lượng hơn nhé.
Giấy chứng nhận của Ruijie trao cho nhà T2Q TECHNOLOGY JSC
Thông tin liên hệ:
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, vui lòng liên hệ với T2QWIFI qua các kênh sau:
Website: www.t2qwifi.com
Hotline: 093 101 4579
Email: info@t2q.vn
Địa chỉ: 47/3/8 Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp.HCM
Các tính năng Cơ bản | |
Các chuẩn Wi-Fi | 802.11a/n/ac/ax 802.11b/g/n/ax |
MIMO | 2.4 GHz, 2x2, MU-MIMO 5 GHz, 2x2, MU-MIMO |
Tốc độ Wi-Fi Tối đa | 2.4 GHz: 574 Mbps 5 GHz: 2402 Mbps |
2.4 GHz: 574 Mbps 5 GHz: 2402 Mbps | 5 |
Loại Ăng-ten | Ăng-ten đa hướng tích hợp trong |
Độ lợi ăng-ten | 2.4 GHz: 3 dBi 5 GHz: 5 dBi |
Công suất Truyền | EIRP: 26 dBm (2,4 GHz) 26 dBm (5 GHz) (áp dụng các hạn chế cụ thể theo quốc gia) Myamar: 2400 MHz ~ 2483,5 MHz ≤ 20 dBm 5150 MHz~5350 MHz ≤ 23 dBm 5470 MHz~5850 MHz ≤ 25 dBm Thái Lan: 2400 MHz ~ 2483,5 MHz ≤ 20 dBm 5150 MHz~5350 MHz ≤ 23 dBm 5470 |
Cổng cố định | 1 x Cổng Ethernet 10/100/1000Base-T đường lên 4 x Cổng Ethernet 10/100/1000Base-T đường xuống 1 x Lỗ thiết lập lại |
Số lượng STA Tối đa | 512 |
Số lượng STA Đồng thờiĐược Đề xuất | 110 |
Số lượng SSID Tối đa | 8 |
Dải Tần Được Hỗ trợ | 802.11b/g/n/ax: 2,400 GHz đến 2,483 GHz 802.11a/n/ac/ax: 5,150 GHz đến 5,350 GHz, 5,470 GHz đến 5,725 GHz, 5,725 GHz đến 5,850 GHz (áp dụng các hạn chế theo quốc gia cụ thể) |
Các Tính năng WLAN Cơ bản | |
Điều chỉnh Công suất | ✔️ |
Băng thông kênh | 2.4 GHz: Tự động/20 MHz/40 MHz 5 GHz: Tự động/20 MHz/40 MHz/80 MHz/160 MHz |
Chuyển vùng | Chuyển vùng lớp 2 Chuyển vùng lớp 3 Chuyển vùng 802.11k/v |
OFDMA | ✔️ |
Beamforming | ✔️ |
Các tính năng Phần mềm | |
Thời gian Đánh thức Mục tiêu (TWT)* | ✔️ |
Wi-Fi Đa phương tiện (WMM)) | ✔️ |
Phát hiện Tín hiệu Radar và Nhảy tần (DFS) | ✔️ |
Bảo mật WLAN | |
Mật khẩu Wi-Fi | 16 ký tự |
Chế độ bảo mật | WAP-PSK,WAP2-PSK,WPA-WAP2-PSK |
Danh sách chặn và Danh sách cho phép | ✔️ |
Trải nghiệm Người dùng Nâng cao | |
Tối ưu hóa Wi-Fi | ✔️ |
Giới hạn STA | ✔️ |
Loại bỏ các STA có RSSI thấp | ✔️ |
Loại bỏ các STA có RSSI thấp | ✔️ |
Ghi Nhật ký Hệ thống Tại sao Người dùng Mất Kết nối | ✔️ |
Kênh và Công suất tự động Điều chỉnh trên Cloud | ✔️ |
Ngưỡng RSSI cho STA Truy cập | ✔️ |
Cân bằng tải | ✔️ |
Mạng | |
Chế độ Truy cập Mạng | Máy khách PPPoE Máy khách DHCP IP tĩnh |
Tránh xung đột địa chỉ IP WAN | ✔️ |
VLAN | Port-based VLAN VLAN over 802.1Q TV protection screen |
Máy chủ DHCP | ✔️ |
Hệ thống | |
Quản lý Cloud | ✔️ |
Quản lý Ứng dụng | ✔️ |
Nâng cấp Ứng dụng | ✔️ |
Khởi động lại Ứng dụng | ✔️ |
Khởi động lại theo lịch trình | ✔️ |
Truy cập/Mật khẩu mặc định | 10.44.77.253 Không Yêu cầu Mật khẩu theo Mặc định |
Nâng cấp Cục bộ | ✔️ |
Nâng cấp Trực tuyến | ✔️ |
Sao lưu | ✔️ |
Khôi phục Cài đặt Gốc | ✔️ |
Ngôn ngữ | Tiếng Trung Tiếng Anh |
Nhật ký Hệ thống | ✔️ |
Chẩn đoán | ✔️ |
Kiểm tra Mạng | ✔️ |
Các tính năng Phần cứng | |
LED | 1 x LED trạng thái hệ thống |
Lỗ Thiết lập lại | 1 x Lỗ thiết lập lại |
Kích thước (DxRxC) | 124 mm x 86 mm x 24 mm (4.88 in. x 3.89 in. x 0.94 in.) |
Trọng lượng | 0.5 kg (1.10 lbs) |
Phương pháp Lắp đặt | Gắn tường |
Kích thước Giá lắp(DxRxC) | 122 mm x 80 mm x 3.8 mm (4.80 in. x 3.15 in. x 0.15 in.) |
Mẫu Lỗ Gắn | Mẫu lỗ 83,5 mm x 60 mm (3,29 in. x 2,36 in.) |
Đường kính lỗ gắn | 2.25 mm (0.09 in.) |
Đường kính Cột | N/A |
Nguồn điện | IEEE 802.3af/at PoE |
Công suất Tiêu thụ Tối đa | 12 W |
Ngân sách Công suất PoE | N/A |
Môi trường | |
Nhiệt độ Hoạt động | 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F ) |
Nhiệt độ bảo quản | –40°C đến +70°C (–40°F đến +158°F ) |
Độ ẩm Hoạt động | 5% đến 95% RH (không ngưng tụ) |
Độ ẩm Bảo quản | 5% đến 95% RH (không ngưng tụ) |
Xếp hạng Bảo vệ ChốngXâm nhập ( Xếp hạng IP) | IP41 |
Bảo vệ Chống Sét Lan truyền | +/–4kV |
MTBF | 400,000 giờ |
Error: Contact form not found.