Bạn cần Wi-Fi 6 nhỏ gọn, tốc độ cao cho văn phòng hay khách sạn? Huawei AP162E là lựa chọn hoàn hảo. Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về sản phẩm này qua bài viết dưới đây bạn nhé!!

Thiết bị thu phát sóng WiFi 6 Huawei AP162E
Đôi nét về sản phẩm Huawei AP162E
Huawei AP162E là dòng Access Point Wi-Fi 6 gắn tường được thiết kế với kiểu dáng siêu mỏng, chuẩn hộp nối 86 × 86 mm, mang đến sự tinh tế và gọn gàng cho mọi không gian lắp đặt. Sản phẩm đặc biệt phù hợp với các khách sạn, văn phòng, căn hộ dịch vụ hay khu thương mại – nơi vừa yêu cầu tính thẩm mỹ cao vừa đòi hỏi hiệu năng mạng mạnh mẽ và ổn định.
Thiết bị hỗ trợ băng tần kép 2.4 GHz và 5 GHz, kết hợp công nghệ MIMO 2×2 cùng chuẩn Wi-Fi 6 mới nhất, giúp đạt tốc độ truyền tải lên đến 2.975 Gbps. Nhờ đó, AP162E có thể đáp ứng tốt nhu cầu truy cập đồng thời của nhiều người dùng, với số lượng khuyến nghị khoảng 48 thiết bị và tối đa lên đến 128 thiết bị, rất thích hợp cho môi trường có mật độ truy cập cao.
Một điểm nổi bật khác là ăng-ten thông minh tích hợp, có khả năng tự điều chỉnh hướng phát sóng và giảm nhiễu, mang lại vùng phủ sóng rộng và chất lượng tín hiệu ổn định. Ngoài ra, thiết bị còn hỗ trợ cấp nguồn PoE 802.3af, tiêu thụ điện năng thấp chỉ 9.1W, đảm bảo tiết kiệm năng lượng mà vẫn duy trì hiệu suất cao.
Không chỉ mạnh về phần cứng, Huawei AP162E còn được tối ưu cho việc triển khai và quản lý linh hoạt. Người dùng có thể cấu hình nhanh chóng qua EasyWeb, tích hợp vào hệ thống WAC, hoặc quản lý tập trung và từ xa thông qua ứng dụng Huawei eKit App cùng nền tảng đám mây SNC. Điều này giúp các doanh nghiệp dễ dàng vận hành, theo dõi và mở rộng hệ thống mạng mà không cần tốn quá nhiều chi phí hay nhân lực kỹ thuật.
Thông số kĩ thuật của sản phẩm Huawei AP162E
Để giúp bạn dễ dàng nắm bắt những điểm nổi bật về khả năng hoạt động, dưới đây là các thông số cơ bản của Huawei AP162E – thiết bị Wi-Fi 6 gắn tường nhỏ gọn nhưng mạnh mẽ, phù hợp cho nhiều không gian khác nhau:
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | 2.4 GHz: 802.11b/g/n/ax 5 GHz: 802.11a/n/ac/ax |
Tốc độ tối đa | 2.975 Gbps |
Số người dùng | Tối đa 128, khuyến nghị 48 |
MIMO | 2×2 (2.4 GHz & 5 GHz) |
Băng thông kênh | 2.4 GHz: 40 MHz 5 GHz: 160 MHz |
Cổng kết nối | 2 × GE RJ45 (10/100/1000M, auto-sensing) |
Nguồn cấp | PoE 802.3af, tiêu thụ tối đa 9.1W |
Công suất phát | 20 dBm (kết hợp) trên cả 2.4 GHz & 5 GHz |
Ăng-ten | Ăng-ten thông minh tích hợp |
Kích thước | 86 × 86 × 42.5 mm (không bao bì) |
Trọng lượng | 0.14 kg (không bao bì) |
Điều kiện hoạt động | 0°C – 40°C, độ ẩm 5% – 95% (không ngưng tụ) |