✅ Cổng kết nối: 32× PoE+ (230W), 16× Gigabit, 4× SFP
✅ Hiệu suất cao: Băng thông 104 Gbps, chuyển tiếp 77.37 Mpps
✅ Quản lý thông minh: Hỗ trợ Omada SDN, Web GUI, CLI, SNMP
✅ Bảo mật nâng cao: VLAN, ACL, QoS, IGMP Snooping, chống DoS
✅ Thiết kế tối ưu: Vỏ kim loại, tản nhiệt không quạt, lắp rack 19”
Bạn cần một switch mạnh mẽ, linh hoạt để tối ưu hệ thống mạng doanh nghiệp? Switch Omada TL-SG2428P với 52 cổng Gigabit, PoE+ 230W và quản lý thông minh qua Omada SDN sẽ giúp kết nối ổn định, mở rộng dễ dàng và vận hành hiệu quả. Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về sản phẩm này qua bài viết sau đây nhé!
Switch Omada TL-SG2428P
Switch Omada TL-SG2428P là switch Gigabit thông minh với 28 cổng, trong đó có 24 cổng PoE+ hỗ trợ cấp nguồn tổng cộng 250W, phù hợp cho camera IP, Wi-Fi AP và điện thoại VoIP. Thiết bị cung cấp hiệu suất mạnh mẽ với băng thông chuyển mạch 56 Gbps, đảm bảo kết nối mượt mà, không gián đoạn.
Với các tính năng nâng cao như VLAN, QoS, IGMP Snooping, định tuyến tĩnh và quản lý tập trung qua Omada SDN, Switch Omada TL-SG2428P giúp doanh nghiệp dễ dàng kiểm soát hệ thống mạng từ xa. Thiết kế vỏ kim loại bền bỉ, tản nhiệt không quạt, đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường chuyên nghiệp như văn phòng, khách sạn, trung tâm thương mại và hệ thống giám sát.
Bạn cần một switch mạnh mẽ, linh hoạt để tối ưu hệ thống mạng? Switch Omada TL-SG2428P với 28 cổng Gigabit, hỗ trợ PoE+ lên đến 250W, đảm bảo cung cấp nguồn ổn định cho camera IP, Wi-Fi AP và điện thoại VoIP. Với hiệu suất cao, tính năng quản lý thông minh qua Omada SDN, đây là giải pháp lý tưởng cho doanh nghiệp, văn phòng, khách sạn và hệ thống giám sát.
Cấu hình cổng:
Hiệu suất:
Tính năng nâng cao:
Quản lý:
Thiết kế:
Nếu bạn cần thêm thông tin về các thông số của sản phẩm có thể tham khảo tại đây:Thông số kĩ thuật
Trong hệ thống mạng doanh nghiệp hiện đại, switch PoE đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp kết nối ổn định và cấp nguồn hiệu quả cho thiết bị mạng. Switch Omada TL-SG2428P là lựa chọn lý tưởng với 28 cổng Gigabit, trong đó có 24 cổng PoE+ hỗ trợ tổng công suất 250W, đảm bảo hoạt động mạnh mẽ cho camera IP, điểm truy cập Wi-Fi và điện thoại VoIP. Bên cạnh đó, thiết bị tích hợp nhiều tính năng quản lý thông minh qua Omada SDN, giúp giám sát và điều khiển từ xa một cách dễ dàng.
1. Hỗ trợ PoE+ mạnh mẽ – Kết nối linh hoạt, giảm thiểu dây nguồn
2. Hiệu suất cao – Tốc độ kết nối ổn định, giảm độ trễ
3. Quản lý thông minh qua Omada SDN – Giám sát từ xa dễ dàng
4. Bảo mật nâng cao – Đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng
5. Thiết kế bền bỉ – Hoạt động êm ái, phù hợp nhiều môi trường
Tính năng nổi bật của sản phẩm Switch Omada TL-SG2428P
chứng nhận từ nhà sản xuất TP-Link
T2QWIFI tự hào là nhà phân phối chính thức các thiết bị mạng chính hãng, bao gồm Switch Omada TL-SG2428P với mức giá cạnh tranh. Sản phẩm luôn có sẵn trong kho, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ kiểm định.
Khi mua hàng tại T2QWIFI, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
Xem thêm một số sản phẩm trong cùng phân khúc mà T2QWIFI đang cung cấp:
Trên đây là những thông tin quan trọng về thiết bị Switch Omada TL-SG2428P từ nhà phân phối T2QWIFI. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng, hãy liên hệ hotline 0931014579 của chúng tôi nhé!
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.3az, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p, IEEE 802.1x |
---|---|
Giao diện | • 24 Cổng RJ45 10/100/1000 Mbps ( tự động đàm phán / MDI tự động / MDIX) • 4 Khe cắm SFP Gigabit |
Mạng Media | • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m) • 100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e or above cable (maximum 100m) • 1000BASE-X: MMF, SMF |
Số lượng quạt | 2 |
Bộ cấp nguồn | 100-240V AC, 50/60Hz |
Cổng PoE+ (RJ45) | • Tiêu chuẩn: tuân thủ 802.3at / af • Cổng PoE +: 24 Cổng • Nguồn cung cấp: 250 W |
Cổng PoE (RJ45) | • Standard: 802.3at/af compliant • PoE+ Ports: 24 Ports • PoE Power Budget: 250 W* |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.3 × 8.7 × 1.73 in (440 × 220 × 44 mm) |
Lắp | Giá đỡ |
Tiêu thụ điện tối đa | • 32.1 W (110 V/ 60 Hz with no PD connected) • 308.6 W (110 V/ 60 Hz with 250 W PD connected) |
Max Heat Dissipation | • 109.53 BTU/h (with no PD connected) • 1052.94 BTU/h (with 250 W PD connected) |
Switching Capacity | 56 Gbps |
Bandwidth/Backplane | 56 Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 41.7 Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 8K |
Bộ nhớ đệm gói | 4.1 Mbit |
Khung Jumbo | 9 KB |
Chất lượng dịch vụ | • 802.1p CoS/DSCP priority • 8 priority queues • Priority Schedule Mode - SP (Strict Priority) - WRR (Weighted Round Robin) • Queue Weight Config • Bandwidth Control - Port/Flow based Rating Limit • Smoother Performance • Storm Control - Multiple Control Modes(kbps/ratio) - Broadcast/Multicast/Unknown-Unicast Control |
L2 and L2+ Features | • 16 IP Interfaces - Support IPv4/IPv6 Interface • Static Routing - 32 IPv4/IPv6 Static Routes • DHCP Server • DHCP Relay - DHCP Interface Relay - DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay • Static ARP • Proxy ARP • Gratuitous ARP • Link Aggregation - Static link aggregation - 802.3ad LACP - Up to 8 aggregation groups and up to 8 ports per group • Spanning Tree Protocol - 802.1D STP - 802.1w RSTP - 802.1s MSTP - STP Security: TC Protect, BPDU Filter/Protect, Root Protect • Loopback Detection • Flow Control - 802.3x Flow Control • Mirroring - Port Mirroring - CPU Mirroring - One-to-One - Many-to-One - Flow-Based - Ingress/Egress/Both • Device Link Detect Protocol (DLDP) • 802.1ab LLDP/ LLDP-MED |
Advanced Features | • Automatic Device Discovery • Batch Configuration • Batch Firmware Upgrading • Intelligent Network Monitoring • Abnormal Event Warnings • Unified Configuration • Reboot Schedule |
VLAN | • VLAN Group - Max. 4K VLAN Groups • 802.1Q tag VLAN • MAC VLAN • Protocol VLAN • GVRP • Voice VLAN |
Access Control List | • Support up to 230 entries • Time-Range - Time Slice - Week Time-Range - Absolute Time-Range - Holiday • Time-based ACL • MAC ACL - Source MAC - Destination MAC - VLAN ID - User Priority - Ether Type • IP ACL - Source IP - Destination IP - IP Protocol - TCP Flag - TCP/UDP Source Port - TCP/UDP Destination Port - DSCP/IP TOS • IPv6 ACL • Combined ACL • Rule Operation - Permit/Deny • Policy Action - Mirror - Rate Limit - Redirect - QoS Remark • ACL Rules Binding - Port Binding - VLAN Binding • Actions for flows - Mirror (to supported interface) - Redirect (to supported interface) - Rate Limit - QoS Remark |
Bảo mật | • AAA • 802.1X - Port based authentication - MAC (Host) based authentication - Authentication Method includes PAP/EAP-MD5 - MAB - Guest VLAN - Support Radius authentication and accountability • IP/IPv6-MAC Binding - 512 Binding Entries - DHCP Snooping - DHCPv6 Snooping - ARP Inspection - ND Detection • IP Source Guard - 253 Entries - Source IP+Source MAC • IPv6 Source Guard - 183 Entries - Source IPv6 Address+Source MAC • DoS Defend • Static/Dynamic/Permanent Port Security - Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control - kbps/ratio control mode • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC based access control |
IPv6 | • IPv6 Static Routing and ACL • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • IPv6 Interface • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications - DHCPv6 Client - Ping6 - Tracert6 - Telnet(v6) - IPv6 SNMP - IPv6 SSH - IPv6 SSL - Http/Https - IPv6 TFTP |
MIBs | • MIB II (RFC1213) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIBs • RMON MIB(RFC1757, rmon 1,2,3,9) |
Omada App | Có |
Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller (OC300) • Omada Hardware Controller (OC200) • Omada Software Controller |
Cloud Access | Có (Through OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller) |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller (Supported by TL-SG2428P v1, v3 and above, while is not supported by TL-SG2428P v2) |
Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through telnet • SNMPv1/v2c/v3 • SNMP Trap/Inform • RMON (1,2,3,9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • SNTP • System Log |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | TL-SG2428P • Dây điện • Hướng dẫn cài đặt • Bộ giá đỡ • Chân đế cao su |
System Requirements | Microsoft® Windows® XP, Vista™ or Windows 7, Windows 8, Windows 10, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
Môi trường | • Nhiệt độ hoạt động: 0–50 ℃ (32–122 ℉); • Nhiệt độ lưu trữ: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Độ ẩm hoạt động: 10–90% RH không ngưng tụ • Độ ẩm lưu trữ: 5–90% RH không ngưng tụ |
Error: Contact form not found.