Đa số các văn phòng nhỏ, công ty startup, cửa hàng thương mại hay buôn bán nhỏ lẻ luôn khó khăn trong việc lựa chọn giải pháp mạng không dây cho mình. Không chỉ về giá, chất lượng và phải cân nhắc đến tốc độ truy cập cùng sức chịu tải.
Dù không “đao to búa lớn” như các bộ phát khác, thiết bị phát sóng WIFI RUIJIE RG-AP710 tốc độ cao là lựa chọn hàng đầu giải quyết tất cả những vấn đề trên. Để nắm rõ chi tiết hơn, mời bạn cùng theo dõi nội dung sau đây!
Thông số kỹ thuật chính của bộ phát sóng WIFI RUIJIE RG-AP710
Trước khi quyết định mua một bộ phát wifi của hãng Ruijie Reyee thì ngoài thông số kỹ thuật chính, chắc nhiều bạn cũng quan tâm đến những lợi ích nhận được khi sử dụng thiết bị phát sóng WIFI RUIJIE RG-AP710. Cùng tìm hiểu ngay nhé!
Điểm yếu lớn nhất của mạng wifi gây khó chịu chính là bảo mật rắc rối, hay xảy hiện tượng mất kết nối, wifi không ổn định, khó truy cập. Vậy thay đổi bằng thiết bị WIFI RUIJIE RG-AP710 là giải pháp wifi ổn định, tốc độ truy cập cao.
Với thiết kế băng tần kép đồng thời 802.11ac, cùng hỗ trợ tối đa 16 BSSID, chịu tải lớn, tốc độ lên đến 1167Mbps, công nghệ MU-MIMO mới nhất giúp tăng phạm vi phủ sóng, mạng không những mạnh còn cực kỳ ổn định.
Đồng thời tính năng cân bằng tải giữa số lượng máy truy cập và dung lượng tránh tình trạng quá tải, làm mất kết nối giảm hiệu suất làm việc hay gây khó chịu cho khách hàng. Ngoài ra, thiết bị có tính năng Roaming giúp các thiết bị tự động truy cập với cục wifi có sóng mạnh nhất.
Tích hợp sẵn wifi marketing trên nền tảng quản lý giúp tiết kiệm chi phí lớn dành cho marketing, RG-AP710 mang lại lợi ích lớn cho cửa hàng buôn bán, quán cà phê, khách sạn bình dân như sau:
Thường trong phân khúc giá bình dân, các hãng cung cấp giải pháp mạng không dây chỉ bảo hành trong vòng 12 tháng. Nhưng với hãng Ruijie, có chính sách bảo hành vượt xa trông đợi. WIFI RUIJIE RG-AP710 được bảo hành chính hãng đến 36 tháng. Bên cạnh đó, nếu bạn lựa chọn T2QWIFI thì còn được hưởng những chính sách ưu đãi, quyền lợi lớn và kỹ thuật viên đồng hành trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.
Xem thêm: Thiết bị phát sóng WIFI RUIJIE RG-AP720-L Chính Hãng Sản Xuất
Bất kỳ công ty, cửa hàng hay hộ gia đình nào cũng đều mong muốn lựa chọn một hệ thống wifi ổn định, tốc độ truy cập nhanh, mạnh mẽ. Cho nên thiết bị phát sóng WIFI RUIJIE RG-AP710 là lựa chọn hàng đầu. Nếu bạn đang có nhu cầu mua sản phẩm và còn nhiều thắc mắc cần giải đáp, liên hệ ngay với hotline của T2QWIFI được hỗ trợ nhé. Chúng tôi cam kết mang lại quyền lợi và ưu đãi hàng đầu cho quý khách hàng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ PHÁT SÓNG WIFI RUIJIE RG-AP710
VỚI CÁC DÒNG RG-AP210-L, RG-AP720-L VÀ RG-AP730-L
Model | Ruijie AP730-L | Ruijie AP720-L | Ruijie AP710 | Ruijie AP210-L | |
Target Deployment | SME High Density Wi-Fi | Retail Chain Store, Small & Medium-sized Business Office, Boutique Hotel | |||
Type | Indoor Ceiling/Wall-mounting | ||||
Basic Spec | Radio | Tri-band (2.4G+5G+5G) | Concurrent Dual-band | Single-band | |
Protocol | 802.11a/b/g/n/ac Wave2 | 802.11a/b/g/n/ac | 802.11b/g/n | ||
Operating Bands | 802.11b/g/n: 2.4GHz to 2.483GHz 802.11a/n/ac: 5.150GHz to 5.350GHz, 5.47GHz to 5.725GHz, 5.725GHz to 5.850GHz (vary depending on countries) | 802.11b/g/n: 2.4GHz to 2.483GHz
| |||
Antenna | Built-in Antenna | ||||
Max Throughput | 2130Mbps | 1167Mbps | 1167Mbps | 300Mbps | |
Spatial Streams | 2x2 | 2x2 | 2x2 | 2x2 | |
Maximum Transmit Power | 100mW | ||||
IP Rating | IP41 | ||||
Ports | 1 10/100/1000BASE-T Ethernet uplink Port LAN1 supports PoE+ 1 Console Port | 1 10/100/1000BASE-T Ethernet uplink Port LAN1 supports PoE 1 Console Port | 1 10/100BASE-T Ethernet uplink Port LAN1 supports PoE 1 Console Port (Micro USB) | ||
Power | Power Supply | local power supply (DC 48V/0.6A) PoE (802.3at) | local power supply (DC 5V/3A) PoE (802.3af) | local power supply (DC 12V/1A) PoE (802.3af) | |
Power Consumption | <25.5W | <12.95W | <7.5W | ||
WLAN | Maximum clients per AP | 768 | 256 | 128 | |
BSSID capacity | 48 | 32 | 16 | ||
Remote Intelligent Perception Technology (RIPT) | Support | ||||
Intelligent load balancing based on the number of users or traffic | Support | ||||
STA control | Support | ||||
Bandwidth control | Support | ||||
Preference for 5GHz (band select) | Support | ||||
Security | PSK, Web, 802.1x authentication | Support | |||
PPSK authentication | Support | N/A | |||
Data encryption | WPA (TKIP), WPA2 (AES), WPA-PSK, and WEP (64 or 128 bits) | ||||
PEAP authentication | Support | ||||
User isolation | Support | ||||
Rogue AP detection and countermeasure | Support | ||||
RADIUS | Support | ||||
Wireless Intrusion Detection System(WIDS) | Support | ||||
Wireless Intrusion Prevention System (WIPS) | Support | ||||
Routing | IPv4 address | Static IP address or DHCP reservation | |||
IPv6 address | Manual or automatic configuration | ||||
Multicast | Multicast to unicast conversion | ||||
Management and Maintenance | Network management | SNMP v1/v2C/v3, Telnet, TFTP, Web management | |||
Cloud AC management | Support | ||||
FAT/FIT switching | Support | ||||
External Characteristics | Lock | Support | |||
LED Indicators | 1 LED indicator (red, green, blue, orange, and flashing modes, breathing flashing mode for smart device access, and the indicator can be switched off to enable silence mode) | ||||
Relevant Standard | Wi-Fi Alliance Certification | Support | |||
Radio Standard | EN300 328 EN301 893 | ||||
EMC Standard | GB9254 EN301 489-1 EN301 489-17 | ||||
Safety Standard | GB4943 EN/IEC 60950-1 | ||||
Specifications | Dimensions (W x D x H) (mm) | 230x230x42 | 194 × 194 × 37 | 175*175*25.8 | |
Weight | 1.3kg | 0.42kg | 0.35kg | ||
Work Environment | Temperature | Operating Temperature: -10°C to 50°C Storage Temperature: -40°C to 70°C | Operating Temperature: Storage Temperature: | ||
Humidity | Operating Humidity: 5% to 95% (non-condensing) Storage Temperature: 5% to 95% (non-condensing) |
Error: Contact form not found.