T2QWIFI » WiFi chuyên dụng - Chịu Tải Cao » Ruijie-Reyee » Thiết bị phát sóng WiFi Ruijie RG-AP880-I dòng WiFi chuyên dụng, thế hệ WiFi-6, tốc độ tối đa 5.95Gbps
Khi mua hàng tại T2QWIFI, Quý khách hàng được hỗ trợ kỹ thuật 24/7 trong thời gian sử dụng thiết bị.
Chính sách bảo hành 03 năm cho thiết bị
Được tặng tài khoản Cloud miễn phí trọn đời
Và ngoài ra, chúng tôi hỗ trợ giao hàng miễn phí trong nội thành thành phố Hồ Chí Minh.
Tặng 100.000đ khi mua hàng tại www.t2qwifi.com
Đơn giá chưa bao gồm nguồn POE
Bạn đang cần tìm cho mình một bộ phát sóng thế hệ Wifi 6? Vậy tại sao không thử thiết bị phát sóng WiFi Ruijie RG-AP880-I, một sản phẩm mới đến từ nhà Ruijie Network nhỉ?
Liên tục cho ra đời những thiết bị số công nghệ hiện đại, bộ phát sóng wifi của nhà sản xuất Ruijie không làm người dùng thất vọng khi vừa cho ra mắt em RG-AP880-I. Mặc dù T2QWIFI nhập em này về và phân phối chưa bao lâu nhưng nhận thấy sức hút cực mạnh của nó tại thị trường Việt Nam và ngay lập tức muốn giới thiệu đến các bạn, hy vọng mọi người sẽ chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
Ruijie Network có trụ sở tại Trung Quốc, là một trong những tập đoàn sản xuất và phân phối thiết bị mạng hàng đầu ở quốc gia này.
Cấu tạo của thiết bị phát sóng WiFi Ruijie RG-AP880-I thế hệ Wifi 6
Tại Việt Nam, Ruijie được biết đến với nhiều thiết bị phát sóng wifi chất lượng đỉnh cao. Và gần đây nhất, với sự ra đời của thiết bị phát sóng WiFi Ruijie RG-AP880-I đã đem đến sự đổi mới và cải tiến tích cực trong hệ thống wifi ở nước ta.
Dưới đây là một số thông tin về RG-AP880-I mà T2QWIFI muốn giới thiệu đến quý khách hàng nào đang quan tâm về thiết bị này:
Thiết bị phát sóng WiFi Ruijie RG-AP880-I với nhiều tính năng thông minh
Đặc điểm kỹ thuật của thiết bị phát sóng WiFi Ruijie RG-AP880-I
Lợi ích khi sử dụng thiết bị phát sóng WiFi Ruijie RG-AP880-I
Với rất nhiều thông tin kỹ thuật, công nghệ tiên tiến mà thiết bị phát sóng WiFi Ruijie RG-AP880-I sở hữu, chắc hẳn sẽ đáp ứng tốt cho nhu cầu tại Việt Nam. Vì vậy, bạn không cần đắn đo khi mua em nó nữa, đặc biệt lại là sản phẩm của Ruijie thì khỏi phải bàn luôn, chất – giá OK.
Khi đã xác định chọn mua con Ruijie RG-AP880-I này rồi thì nhất định là phải chọn địa chỉ phân phối có uy tín. Và T2QWIFI tự tin mời quý khách đến với sản phẩm của chúng tôi.
T2QWIFI là đơn vị phân phối sản phẩm chính hãng từ Ruijie lớn nhất hiện nay. Đặc biệt, chúng tôi đang chạy các chiến dịch khuyến mãi đầu năm 2021, đừng bỏ qua cơ hội hấp dẫn này nhé:
T2QWIFI cung cấp thiết bị phát sóng WiFi Ruijie RG-AP880-I chính hãng với giá tốt nhất
Tham khảo thêm: Thiết bị phát sóng WiFi Ruijie RG-AP820-L(V2) thế hệ WiFi 6, tốc độ tối đa 2.4Gbps
Nhanh tay liên hệ đến T2QWIFI hôm nay để nhận voucher giảm giá, sở hữu thiết bị phát sóng WiFi Ruijie RG-AP880-I đời mới nhất, nâng tầm trải nghiệm, thỏa sức học tập, làm việc và giải trí dù ở bất cứ đâu nhé.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Model | RG-AP880-I | |
Model | RG-AP880-I | |
Hardware specifications | ||
Radio | Dual-radio dual-band(2.4G+5G):2.4G 4×4 MIMO + 5G 8×8 MIMO | |
Protocol | Supports standard 802.11ax, dual-radio dual-band, concurrent 802.11ax and 802.11a/b/g/n/ac | |
Operating Bands | 802.11b/g/n :2.4G ~ 2.483GHz802.11a/n/ac/ax : 5.150~5.350GHz,5.47~5.725GHz,5.725~5.850GHz (vary depending on different countries) | |
Spatial Streams | Up to 12: 4×4:4 in 2.4GHz , 8×8:8 in 5GHz | |
Max Throughput | Maximum throughput of 2.4G: 1.15GbpsMaximum throughput of 5G: 4.8Gbps Maximum throughput per AP: 5.95Gbps | |
Modulation | OFDM:BPSK@6/9Mbps,QPSK@12/18Mbps,16-QAM@24Mbps,64-QAM@48/54MbpsDSSS:DBPSK@1Mbps,DQPSK@2Mbps,and CCK@5.5/11Mbps MIMO-OFDM:BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM and 1024QAM OFDMA (up to 1024-QAM) | |
Receiver Sensitivity | 11b:-96dBm(1Mbps),-93dBm(5Mbps),-89dBm(11Mbps)11a/g:-91dBm(6Mbps),-85dBm(24Mbps),-80dBm(36Mbps),-74dBm(54Mbps) 11n:-90dBm(MCS0),-70dBm(MCS7),-89dBm(MCS8),-68dBm(MCS15) 11ac HT20:-88dBm(MCS0), -63dBm(MCS9) 11ac HT40:-85dBm(MCS0), -60dBm(MCS9) 11ac HT80:-82dBm(MCS0), -57dBm(MCS9) 11ax HT80:-82dBm(MCS0), -57dBm(MCS9), -52dBm(MCS11) | |
Antenna | Integrated antenna design (5th gen X-Sense patent smart antenna) | |
Antenna Gain | 2.4G: 3dBi 5G: 3dBi | |
Service Ports | 1 100M/1000M/2.5G/5G/10G Base-T (PoE In), 1 10G SFP+, 1 10/100/1000M Base-T ports (PoE In), 1 10/100/1000M Base-T ports (LAN/IoT Expansion) | |
Management Port | 1 console port | |
USB | 1 USB 2.0 port | |
IoT Capability | BLE | |
Reset Button | Support | |
Anti-theft Lock | Support | |
LED Indicator | 1 LED indicator (Supports red, green, blue, orange and flashing mode, which indicates device access. The indicator can be switched off to silent mode.) | |
Transmit Power | ≤100mw(20dBm) (vary depending on different countries) | |
Adjustable Power | 1dBm | |
Power Supply | Local power supply (DC 48V/1A) (Power adapters are sold separately) PoE+ (802.3at) PoE (802.3af) –device cannot power up | |
Power Consumption | <40W | |
Physical Specifications | ||
Temperature | Operating Temperature: -10°C to 45°C | |
Storage Temperature: -40°C to 70°C | ||
Humidity | Operating Humidity: 5% to 95% (non-condensing) | |
Storage Humidity: 5% to 95% (non-condensing) | ||
Installation Mode | Ceiling/wall-mountable | |
Dimensions (W x D x H) | 220mm ×220mm x48.85mm(Height of the AP only, excluding the mount kit) | |
Weight | AP 3.05Kg, Mount Kit 0.2Kg | |
IP Rating | IP41 | |
Certifications and Compliance | ||
Safety Standard | GB4943, EN/IEC 60950-1 | |
EMC Standard | GB9254, EN301 489 | |
Health Standard | EN 62311 | |
Radio Standard | SRRC, EN300 328, EN301 893 | |
Software Specifications | ||
WLAN | Maximum clients per AP | 1024 |
Recommended clients per AP | 64 | |
BSSID capacity | Up to 32 | |
SSID hiding | Support | |
5G Priority (Band Steering) | Support | |
Configuring the authentication mode, encryption mechanism and VLAN attributes for each SSID | Support | |
Remote Intelligent Perception Technology (RIPT) | Support | |
Intelligent device recognition technology | Support | |
Intelligent load balancing based on the number of users or traffic | Support | |
STA control | SSID/radio-based | |
Bandwidth control | STA/SSID/AP-based bandwidth control | |
Data encryption | WPA(TKIP), WPA-PSK, WPA2(AES), WEP(64/128 bits) | |
PSK and web authentication | Support | |
PPSK authentication (For Employee) | Support (require wireless controller) | |
802.1x authentication | Support | |
PEAP authentication | Support | |
Data frame filtering | Whitelist, static/dynamic blacklist | |
User isolation | Support | |
Rogue AP detection and countermeasure | Support | |
Dynamic ACL assignment | Support | |
RADIUS | Support | |
CPU Protection Policy (CPP) | Support | |
Network Foundation Protection Policy (NFPP) | Support | |
IP | IPv4 and IPv6 address | Support |
Multicast routing | Multicast to unicast conversion | |
DHCP service | DHCP Snooping, Option 82, Server, Client | |
Management and Maintenance | Supported wireless LAN controllers | Ruijie WS Series Wireless ControllerRuijie MACC-Base Software Controller Ruijie Cloud (Public Cloud) |
Management protocol | Telnet, SSH, TFTP, Web | |
Wireless Intelligent AI Optimization Service (WIS) | Support | |
SNMP | SNMPV1,V2c,V3 | |
Syslog / Debug | Support | |
FAT/FIT/MACC mode switching | Factory default firmware supports FAT (standalone) or FIT mode (WS controller) or MACC mode (Ruijie MACC-Base or Ruijie Cloud) management |
Error: Contact form not found.