08:00 - 21:00

Thiết bị thu phát sóng WiFi 7 Micro AP Ruijie RG-MAP920-SF-M

Đã bán: 100

Liên hệ

✅ Chuẩn Wi-Fi 7, tốc độ 3.57 Gbps
✅ 2 băng tần, công nghệ 2×2 MIMO
✅ 1 cổng uplink SFP 2.5GE, 4 cổng LAN 1GE
✅ Hỗ trợ PoE/PoE+, nguồn DC 48V
✅ Thiết kế âm tường, lắp hộp 86

Mua ngay
Thêm vào giỏ hàng

Bạn đang tìm kiếm giải pháp Wi-Fi mạnh mẽ, gọn gàng và thẩm mỹ cho văn phòng hay khách sạn? Ruijie RG-MAP920-SF-M chính là lựa chọn lý tưởng – chuẩn Wi-Fi 7 mới nhất, tốc độ vượt trội, thiết kế âm tường tinh tế, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu kết nối hiện đại. Hãy cùng T2QWIFI tìm hiểu thêm về sản phẩm này qua bài viết dưới đây nhé!

Thiết bị thu phát sóng WiFi 7 Micro AP Ruijie RG-MAP920-SF-M

Đôi nét về sản phẩm Ruijie RG-MAP920-SF-M

RG-MAP920-SF-M là thiết bị phát Wi-Fi 7 âm tường cao cấp của Ruijie, thuộc dòng sản phẩm trong giải pháp Simplified Optical Ethernet (SOE) – giải pháp mạng lai quang điện hiện đại, được thiết kế dành riêng cho các môi trường cần mạng ổn định, tốc độ cao và dễ dàng triển khai như khách sạn, văn phòng doanh nghiệp, ký túc xá hoặc khu nhà ở cao cấp.

Thiết bị hỗ trợ chuẩn Wi-Fi 7 mới nhất với tốc độ lên đến 3.57 Gbps, kết hợp 2 băng tần mạnh mẽ (2.4GHz và 5GHz) cùng công nghệ truyền tải 2×2 MIMO, đảm bảo mang lại trải nghiệm kết nối nhanh, ổn định và ít nhiễu, kể cả trong môi trường có mật độ người dùng cao. Bên cạnh kết nối không dây, RG-MAP920-SF-M còn hỗ trợ 1 cổng uplink SFP 2.5GE cho truyền dẫn quang tốc độ cao và 4 cổng LAN 1GE để kết nối có dây đến các thiết bị như TV, điện thoại IP, máy tính…

Thiết kế âm tường chuẩn hộp 86 giúp thiết bị dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm không gian và nâng cao tính thẩm mỹ tổng thể cho không gian nội thất. Thiết bị có thể cấp nguồn linh hoạt qua PoE/PoE+ hoặc nguồn DC 48V, phù hợp với nhiều hạ tầng khác nhau.

Không chỉ mạnh về phần cứng, RG-MAP920-SF-M còn tích hợp các công nghệ quản lý thông minh như định vị lỗi, tối ưu hóa mạng, và hỗ trợ vận hành qua thiết bị Master AP trong hệ thống SOE – giúp giảm chi phí đầu tư, đơn giản hóa triển khai và tối ưu quản trị mạng.

Thông số cơ bản của Ruijie RG-MAP920-SF-M

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ bản của RG-MAP920-SF-M thiết bị phát Wi-Fi 7 âm tường cao cấp đến từ Ruijie. Bảng này giúp bạn nắm nhanh các tính năng nổi bật, cấu hình phần cứng và khả năng ứng dụng thực tế của sản phẩm trong môi trường triển khai chuyên nghiệp như khách sạn, văn phòng hay khu dân cư cao cấp:

Thông sốChi tiết
Chuẩn Wi-FiWi-Fi 7 (IEEE 802.11be) – thế hệ Wi-Fi mới nhất, tốc độ cao, độ trễ thấp
Tốc độ tối đaLên đến 3.57 Gbps (tổng 2.4GHz + 5GHz)
Ăng-ten2×2 MIMO cho cả 2.4GHz và 5GHz – tăng vùng phủ sóng, giữ kết nối ổn định
Cổng uplink1 x SFP 2.5GE – hỗ trợ kết nối mạng quang tốc độ cao
Cổng LAN (downlink)4 x RJ45 1GE (10/100/1000 Mbps) – kết nối các thiết bị mạng có dây
Cấp nguồnPoE/PoE+ (802.3af/at) hoặc DC 48V/0.35A
Thiết kế lắp đặtÂm tường, chuẩn hộp điện 86 – tiết kiệm không gian, phù hợp nội thất
BluetoothTích hợp Bluetooth 5.3 – hỗ trợ định vị và quản lý thiết bị thông minh
Triển khai & quản lýHoạt động theo mô hình SOE, quản lý tập trung qua Master AP của Ruijie
Ứng dụng phù hợpKhách sạn, văn phòng, ký túc xá, chung cư cao cấp

Nếu bạn cần biết thêm về các thông số kĩ thuật của sản phẩm, có thể tham khảo tại đây: Thông số kĩ thuật

Tính năng nổi bật của Ruijie RG-MAP920-SF-M

Dưới đây là những tính năng nổi bật của thiết bị Wi-Fi âm tường Ruijie RG-MAP920-SF-M, giúp bạn hiểu vì sao sản phẩm này được ưa chuộng trong các môi trường yêu cầu cao về thẩm mỹ, tốc độ và tính ổn định mạng:

1. Tốc độ vượt trội với chuẩn Wi-Fi 7 (802.11be)

  • Hỗ trợ công nghệ Wi-Fi 7 mới nhất với tổng tốc độ truyền tải lên đến 3.57 Gbps.

  • Kết nối nhanh, ổn định và ít trễ hơn, phù hợp cho nhu cầu sử dụng internet cường độ cao như livestream, hội nghị trực tuyến, IoT, hoặc mạng nội bộ nhiều thiết bị.

2. Thiết kế âm tường chuẩn hộp 86 – gọn gàng và thẩm mỹ

  • Dễ dàng lắp vào hộp âm tường chuẩn 86 mà không cần khoan đục lại, phù hợp với các công trình dân dụng, khách sạn cao cấp, căn hộ mẫu.

  • Thiết kế tối giản, tinh tế, không làm mất mỹ quan nội thất.

3. Cổng kết nối linh hoạt – hỗ trợ cả mạng quang và có dây

  • 1 cổng uplink SFP 2.5GE: Cho phép kết nối trực tiếp với mạng quang tốc độ cao.

  • 4 cổng LAN RJ45 1GE: Kết nối thiết bị đầu cuối như máy tính, TV, camera, điện thoại IP,… cực kỳ tiện lợi và ổn định.

4. Hỗ trợ cấp nguồn đa dạng

  • Có thể cấp nguồn bằng PoE/PoE+ (802.3af/at), hoặc dùng nguồn DC 48V/0.35A.

  • Đáp ứng nhiều hạ tầng hiện có, dễ dàng triển khai trong các dự án cải tạo hoặc mới xây dựng.

5. Công nghệ 2×2 MIMO trên cả 2.4GHz và 5GHz

  • Giúp tăng hiệu quả truyền tải dữ liệu, đảm bảo vùng phủ sóng ổn định và tín hiệu mạnh ngay cả khi có nhiều người dùng.

  • Giảm nhiễu tín hiệu và cải thiện hiệu suất sử dụng trong không gian kín hoặc nhiều thiết bị truy cập đồng thời.

6. Tích hợp Bluetooth 5.3 hiện đại

  • Cho phép theo dõi, định vị hoặc quản lý thiết bị thông qua các ứng dụng Bluetooth.

  • Mở rộng tiềm năng triển khai các dịch vụ thông minh (Smart Room, Smart Office…).

7. Triển khai theo mô hình SOE – Simplified Optical Ethernet

  • Là một phần trong giải pháp SOE của Ruijie – tích hợp AP, switch, ONU vào một hệ thống đơn giản và tiết kiệm.

  • Quản lý tập trung thông qua thiết bị Master AP mà không cần controller riêng biệt.

  • Giảm đáng kể chi phí thiết bị, nhân lực và thời gian triển khai cho các dự án lớn.

Tính năng nổi bật của Ruijie RG-MAP920-SF-M

T2QWIFI Chuyên phân phối sản phẩm Ruijie RG-MAP920-SF-M chính hãng giá tốt

Giay-chung-nhan-Ruijie

T2QWIFI tự hào là nhà phân phối chính thức các thiết bị chuyển mạch Ruijie chính hãng với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi luôn có sẵn dòng sản phẩm Ruijie RG-MAP920-SF-M trong kho, đảm bảo chất lượng và đầy đủ giấy tờ kiểm định, hồ sơ nhập khẩu.

Khi đến với công ty chúng tôi, quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:

  • Mức giá tốt nhất trên thị trường;
  • Tất cả các sản phẩm đều là hàng chính hãng, nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm;
  • Chính sách bảo hành rõ ràng và linh hoạt, đảm bảo quyền lợi của khách hàng trong trường hợp sản phẩm có lỗi;
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, giúp khách hàng giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình sử dụng sản phẩm;
  • Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc;
  • Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn gồm giảm giá, tặng quà,…

Trên đây là những thông tin quan trọng về thiết bị  Ruijie RG-MAP920-SF-M từ nhà phân phối T2QWIFI. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng, hãy liên hệ hotline 0931014579 của chúng tôi nhé!

Thông số kĩ thuật của Thiết bị thu phát sóng WiFi 7 Micro AP Ruijie RG-MAP920-SF-M

Hardware SpecificationsRG-MAP920-SF-M
802.11n4 spatial streams

● Radio 1 – 2.4 GHz: 2x2 MIMO, two spatial streams

● Radio 2 – 5 GHz: 2x2 MIMO, two spatial streams

Channel:

● Radio 1 – 2.4 GHz: 20 MHz and 40 MHz

● Radio 2 – 5 GHz: 20 MHz and 40 MHz

Combined peak data rate: 600 Mbps

● Radio 1 – 2.4 GHz: 6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 to MCS15)

● Radio 2 – 5 GHz: 6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 to MCS15)

Radio technologies: Orthogonal Frequency-Division Multiplexing (OFDM)

Modulation types: BPSK, QPSK, 16-QAM and 64-QAM

Packet aggregation:

● Aggregate MAC Protocol Data Unit (A-MPDU)

● Aggregate MAC Service Data Unit (A-MSDU)

Dynamic Frequency Selection (DFS)

Cyclic Delay/Shift Diversity (CDD/CSD)

Maximum Ratio Combining (MRC)

Space-Time Block Coding (STBC)

Low-Density Parity Check (LDPC)

Transmit beam-forming (TxBF)

802.11ac2 spatial streams

● Radio 2 – 5 GHz: 2x2 MIMO, two spatial streams

Channel:

● Radio 2 – 5 GHz: 20 MHz, 40 MHz, 80 MHz and 160 MHz

Combined peak data rate: 1.733 Gbps

● Radio 2 – 5 GHz: 6.5 Mbps to 1.733 Gbps (MCS0 to MCS9)

Radio technologies: Orthogonal Frequency-Division Multiplexing (OFDM)

Modulation types: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM and 256-QAM

Packet aggregation:

● Aggregate MAC Protocol Data Unit (A-MPDU)

● Aggregate MAC Service Data Unit (A-MSDU)

Dynamic Frequency Selection (DFS)

Cyclic Delay/Shift Diversity (CDD/CSD)

Maximum Ratio Combining (MRC)

Space-Time Block Coding (STBC)

Low-Density Parity Check (LDPC)

Transmit beam-forming (TxBF)

802.11ax4 spatial streams

● Radio 1 – 2.4 GHz: 2x2 MIMO, two spatial streams

● Radio 2 – 5 GHz: 2x2 MIMO, two spatial streams

Channel:

● Radio 1 – 2.4 GHz: 20 MHz and 40 MHz

● Radio 2 – 5 GHz: 20 MHz, 40 MHz, 80 MHz and 160 MHz

Combined peak data rate: 2.976 Gbps

● Radio 1 – 2.4 GHz: 7.3 Mbps to 0.574 Gbps (MCS0 to MCS11)

● Radio 2 – 5 GHz: 7.3 Mbps to 2.402 Gbps (MCS0 to MCS11)

Radio technologies: uplink/downlink Orthogonal Frequency-Division Multiple Access (OFDMA)

Modulation types: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM and 1024-QAM

Packet aggregation:

● Aggregate MAC Protocol Data Unit (A-MPDU)

● Aggregate MAC Service Data Unit (A-MSDU)

Dynamic Frequency Selection (DFS)

Cyclic Delay/Shift Diversity (CDD/CSD)

Maximum Ratio Combining (MRC)

Space-Time Block Coding (STBC)

Low-Density Parity Check (LDPC)

Transmit beam-forming (TxBF)

WPA3

802.11be4 spatial streams

● Radio 1 – 2.4 GHz: 2x2 MIMO, two spatial streams

● Radio 2 – 5 GHz: 2x2 MIMO, two spatial streams

Channel:

● Radio 1 – 2.4 GHz: 20 MHz and 40 MHz

● Radio 2 – 5 GHz: 20 MHz, 40 MHz, 80 MHz and 160 MHz

Combined peak data rate: 3.570 Gbps

● Radio 1 – 2.4 GHz: 7.3 Mbps to 0.688 Gbps (MCS0 to MCS13)

● Radio 2 – 5 GHz: 7.3 Mbps to 2.882 Gbps (MCS0 to MCS13)

Radio technologies: uplink/downlink Orthogonal Frequency-Division Multiple Access (OFDMA)

Modulation types: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM and 4096-QAM

Packet aggregation:

● Aggregate MAC Protocol Data Unit (A-MPDU)

● Aggregate MAC Service Data Unit (A-MSDU)

Dynamic Frequency Selection (DFS)

Cyclic Delay/Shift Diversity (CDD/CSD)

Maximum Ratio Combining (MRC)

Space-Time Block Coding (STBC)

Low-Density Parity Check (LDPC)

Transmit beam-forming (TxBF)

WPA3

AntennaWi-Fi

● 2.4 GHz: two built-in omnidirectional smart antennas, with peak antenna gain of 2.3 dBi.

● 5 GHz: two built-in omnidirectional smart antennas, with peak antenna gain of 3.4 dBi.

Bluetooth

● One built-in omnidirectional antenna, with peak antenna gain of 2.5 dBi.

Port1 x 2.5GE SFP port

4 x 10/100/1000BASE-T ports

1 x micro USB console port

1 x Bluetooth 5.3

Status LED1 x system status LED

● AP power-on status

● Software initialization status and upgrade status

● Uplink service interface status

● Wireless user online status

● CAPWAP tunnel timeout

● Specific AP locating

Button1 x Reset button

● Press the button for shorter than 2 seconds. Then the device restarts.

● Press the button for longer than 5 seconds. Then the device restores to factory settings.

Dimensions (W x H x D)Main unit: 86 mm x 160 mm x 35 mm (3.39 in. x 6.30 in. x 1.38 in.)

Shipping: 177 mm x 127 mm x 63 mm (6.97 in. x 5.00 in. x 2.48 in.)

WeightMain unit: 0.3 kg (0.66 lbs)

Mounting bracket: 0.05 kg (0.11 lbs)

Shipping: 0.45 kg (0.99 lbs)

Mounting86 mm junction box-mount or wall-mount
Lock optionKensington lock
Input power supplyThe AP supports the following two power supply modes:

● 48 V DC/0.35 A power input over DC connector

● PoE/PoE+ input, in compliance with IEEE 802.3af/at standard

Note:

● If DC power is adopted, 802.3af (PoE) is used by default. When the DC output power is 16.8 W or higher, run the following commands to switch to 802.3at (PoE+).

● If the AP adopts DC power, a DC adapter with a power of less than 100 W is required.

Maximum power consumptionMaximum power consumption: 16.8 W

● DC power: 16.8 W, 2.4 GHz radio 2x2, 5 GHz radio 2x2

● 802.3at (PoE+): 16.8 W, 2.4 GHz radio 2x2, 5 GHz radio 2x2

● 3af (PoE): 12.68 W, 2.4 GHz radio 2x2, 5 GHz radio 2x2(Note: The maximum channel widths in the 2.4 GHz and 5 GHz frequency bands are reduced to 20 MHz and 40 MHz respectively.)

● Idle mode: 10.6 W

EnvironmentStorage temperature: –40°C to +70°C (–40°F to +158°F)

Storage humidity: 5% RH to 95% RH (non-condensing)

Storage altitude: –500 m to +5,000 m (–1640.42 ft. to +16,404.20 ft.)

Operating temperature: –10°C to +40°C (14°F to 104°F)

Operating humidity: 5% RH to 95% RH (non-condensing)

Operating altitude: –500 m to +5,000 m (–1640.42 ft. to +16,404.20 ft.)

Note: At an altitude in the range of 1,800–5,000 m (5,905.51–16,404.20 ft.), every time the altitude increases by 220 m (721.78 ft.), the maximum temperature decreases by 1°C (1.8°F).

Mean Time Between Failure (MTBF)200,000 hours (22 years) at the operating temperature of 25°C (77°F)
System memory512 MB, 256 MB flash
Transmit power2.4 GHz

● Maximum transmit power: 20 dBm (100 mW)

● Minimum transmit power: 12 dBm (15.85 mW)

5 GHz

● Maximum transmit power: 20 dBm (100 mW)

● Minimum transmit power: 10 dBm (10 mW)

Note:

● Adjusting the transmit power by percentage (recommended) and in 1dBm increments.

● The transmit power is limited by local regulatory requirements. For details, see WLAN Country or Region Codes and Channel Compliance.

Radio Frequency PerformanceRG-MAP920-SF-M
Frequency Band and ProtocolData RateMaximum Transmit power per Transmit ChainMaximum Receive Sensitivity per Receive Chain
2.4 GHz 802.11g6 Mbps18 dBm–93 dBm
24 Mbps18 dBm–83 dBm
36 Mbps18 dBm–80 dBm
54 Mbps17 dBm–74 dBm
2.4 GHz 802.11n (HT20)MCS018 dBm–93 dBm
MCS716 dBm–74 dBm
2.4 GHz 802.11n (HT40)MCS018 dBm–90 dBm
MCS716 dBm–71 dBm
2.4 GHz 802.11ax (HE20)MCS018 dBm–93 dBm
MCS1114 dBm–64 dBm
2.4 GHz 802.11ax (HE40)MCS018 dBm–91 dBm
MCS1114 dBm–60 dBm
2.4 GHz 802.11be (EHT20)MCS018 dBm–90 dBm
MCS1114 dBm–64 dBm
2.4 GHz 802.11be (EHT40)MCS018 dBm–89 dBm
MCS1113.5 dBm–60 dBm
5 GHz 802.11a6 Mbps18 dBm–91 dBm
24 Mbps18 dBm–82 dBm
36 Mbps18 dBm–78 dBm
54 Mbps17 dBm–72 dBm
5 GHz 802.11n (HT20)MCS018 dBm–92 dBm
MCS716 dBm–73 dBm
5 GHz 802.11n (HT40)MCS018 dBm–89 dBm
MCS715 dBm–70 dBm
5 GHz 802.11ac (VHT20)MCS018 dBm–92 dBm
MCS716 dBm–72 dBm
5 GHz 802.11ac (VHT40)MCS018 dBm–88 dBm
MCS914 dBm–64 dBm
5 GHz 802.11ac (VHT80)MCS017 dBm–85 dBm
MCS914 dBm–60 dBm
5 GHz 802.11ax (HE20)MCS018 dBm–92 dBm
MCS1114 dBm–62 dBm
5 GHz 802.11ax (HE40)MCS018 dBm–89 dBm
MCS1114 dBm–59 dBm
5 GHz 802.11ax (HE80)MCS017 dBm–86 dBm
MCS914 dBm–62 dBm
MCS1113 dBm–56 dBm
5 GHz 802.11ax (HE160)MCS015 dBm–83 dBm
MCS912 dBm–59 dBm
MCS1112 dBm–52 dBm
5 GHz 802.11be (EHT80)MCS017 dBm–86 dBm
MCS914 dBm–62 dBm
MCS1113 dBm–56 dBm
MCS1312 dBm–51 dBm
5 GHz 802.11be (EHT160)MCS015 dBm–83 dBm
MCS912 dBm–59 dBm
MCS1112 dBm–52 dBm
MCS1310 dBm–50 dBm
Basic FunctionRG-MAP920-SF-M
Applicable software versionRGOS11.9(6)W3B19 or later
WLAN
Maximum number of associated STAs256 (up to 128 STAs per radio)
Practical maximum client count indication (per device)64
Maximum number of BSSIDs32 (up to 16 BSSIDs per radio)
Maximum number of WLAN IDs16
STA managementSSID hiding

Band steering (preferential access to the 5 GHz radio)

Each SSID can be configured with the authentication mode, encryption mechanism, and VLAN attributes independently.

Remote intelligent perception technology (RIPT)

Intelligent load balancing based on the STA quantity or traffic

STA limitingSSID-based STA limiting

Radio-based STA limiting

Bandwidth limitingSTA/SSID/AP-based rate limiting
CAPWAPIPv4/IPv6 CAPWAP

Layer 2 and Layer 3 topology between an AP and an AC

An AP can automatically discover the accessible AC.

An AP can be automatically upgraded through the AC.

An AP can automatically download the configuration file from the AC.

CAPWAP through NAT

MTU setting and fragmentation over CAPWAP tunnels

Encryption over CAPWAP data tunnels

Encryption over CAPWAP control tunnels

Data forwardingCentralized and local forwarding
Wireless roamingLayer 2 and Layer 3 roaming
Wireless locatingMobile unit (MU) location
Security and Authentication
Authentication and encryptionRemote Authentication Dial-In User Service (RADIUS)

EXEC authorization, specifying source IP addresses of RADIUS packets, supporting authentication of other vendors, and built-in authentication server

PSK, Web, 802.1X, WPA, WPA2, and WPA3 authentication

QR code-based guest authentication, SMS-based authentication, and MAB authentication

Data encryption: WEP (64/128 bits), WPA (TKIP), WPA-PSK, WPA2 (AES), and WPA3

Data frame filteringAllowlist, static blocklist, and dynamic blocklist
WIDSWireless Intrusion Detection System (WIDS)

User isolation

Rogue AP detection and containment

Dynamic PolicyIP standard ACL, MAC extended ACL, IP extended ACL, expert ACL, and IPv6 ACL

Time range-based ACL

ACL based on a Layer 2 interface

ACL based on a Layer 3 interface

Ingress ACL based on a wireless interface

Dynamic ACL assignment based on 802.1X authentication (used with an AC)

CPPCPU Protect Policy (CPP)
NFPPNetwork Foundation Protection Policy (NFPP)

ARP attack defense, ICMP attack defense, and DHCP attack defense

Routing and Switching
MACStatic MAC address, MAC address filtering, MAC address limiting

MAC address table size: 1,024

Maximum number of static MAC addresses: 1,024

Maximum number of filtered MAC addresses: 1,024

EthernetJumbo frame length: 1,518

Full-duplex and half-duplex modes of interfaces

Optical module information display, alarms about faults, and diagnosis parameter measurement (QSFP+/SFP+/SFP)

VLANInterface-based VLAN assignment

Maximum number of SVIs: 200

Maximum number of VLANs: 4,094

VLAN ID range: 1–4,094

ARPARP entry aging, gratuitous ARP learning, and proxy ARP

Identification of IP address conflict among downlink users

Maximum number of ARP entries: 1,024

ARP check

IPv4 servicesStatic IPv4 address and DHCP-assigned IPv4 address

Maximum number of IPv4 addresses configured on each Layer 3 interface: 200

NAT, FTP ALG, and DNS ALG

IPv6 servicesIPv6 addressing, Neighbor Discovery (ND), IPv6 ND proxy, ICMPv6, and IPv6 ping

IPv6 DHCP client

Maximum number of IPv6 addresses configured on each Layer 3 interface: 400

IP routingIPv4/IPv6 static route

Maximum number of static IPv4 routes: 1,024

Maximum number of static IPv6 routes: 1,000

MulticastMulticast-to-unicast conversion
VPNPPPoE client

IPsec VPN

Network Management and Monitoring
Network managementNTP server and NTP client

SNTP client

SNMP v1/v2c/v3

Fault detection and alarming

Information statistics collection and logging

Network management platformWeb management (Eweb)
User access managementConsole, Telnet, SSH, FTP client, FTP server, and TFTP client
Switchover among Fat, Fit, and cloud modesWhen the AP works in Fit mode, it can be switched to Fat mode through an AC.

When the AP works in Fat mode, it can be switched to Fit mode through the console port or Telnet.

When the AP works in Cloud mode, it can be managed through WIS Cloud.

Regulatory ComplianceRG-MAP920-SF-M
Regulatory ComplianceEN 55032, EN 55035, EN 61000-3-3, EN IEC 61000-3-2, EN 301 489-1, EN 301 489-3, EN 301 489-17, EN 300 328, EN 301 893, EN 300 440, FCC Part 15, EN IEC 62311, IEC 62368-1, and EN 62368-1
Ưu đãi đặc biệt
  • Giao hàng tận nơi
  • Kiểm hàng trước khi thanh toán
  • Thanh toán khi nhận hàng
  • Bảo hành 24/7
Hỗ trợ mua hàng
youtube
youtube
youtube
Sản phẩm đã xem